Những câu hỏi liên quan
Trịnh Trọng Khánh
Xem chi tiết
Trịnh Trọng Khánh
Xem chi tiết
Hà Thùy Dương
5 tháng 10 2016 lúc 18:41

a. Xét từng cặp tính trạng ở F1 ta thấy:

thân cao/ thân thấp = \(\frac{897+299}{302+97}=\frac{1196}{399}\approx\frac{3}{1}\) => thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, P dị hợp

chín sớm/ chín muộn = \(\frac{897+302}{299+97}=\frac{1199}{396}\approx\frac{3}{1}\) => chín sớm trội hoàn toàn so với chín muộn, P dị hợp

Quy ước: Gen A quy định tính trạng thân cao, gen a quy định tính trạng thân thấp

                Gen B quy định tính trạng chín sớm, gen a quy định tính trạng chín muộn

=> Kiểu gen của cặp bố mẹ P: AaBb

P:       AaBb           x             AaBb

G: AB,Ab,aB,ab               AB,Ab,aB,ab

F1: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

TLKH: 9 thân cao, chín sớm (A_B_) : 3 thân cao, chín muộn (A_bb): 

           3 thân thấp, chín sớm (aaB_): 1 thân thấp, chín muộn (aabb)

b. Xác định cây bố mẹ: 

Cây thân thấp chín sớm: aaBB, aaBbCây thân cao chín sớm ở P: AaBb

Sơ đồ lai 1: 

P:       aaBB           x            AaBb

G:         aB                      AB,Ab,aB,ab

FP:     1AaBB: 1AaBb: 1aaBB: 1aaBb

TLKH: 1 thân cao, chín sớm: 1 thân thấp, chín sớm

Sơ đồ lai 2: 

P:               aaBb           x            AaBb

G:              aB,ab                 AB,Ab,aB,ab

FP:1AaBB: 2AaBb: 1Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb

TLKH: 3 thân cao, chín sớm    : 1 thân cao, chín muộn: 

            3 thân thấp, chín sớm  : 1 thân thấp, chín muộn

 

Bình luận (0)
Hùng Lê
Xem chi tiết
Hương Nguyễn
6 tháng 6 2021 lúc 21:16

undefinedundefined

Bình luận (2)
Đức Thắng Lê
4 tháng 9 2021 lúc 9:44

a xét từng cặp tình trạng riêng rể 

tình trạng chiều cao cây

thân cây/thân thấp=801/801+799=1:1

tình trạng thời gian chín

chín sớm /chín muộn=801/801+799=1:!

xét chung 2 cặp tình trạng 

(1:1)^2=1:1:1:1# tỉ lệ đề bài 

=>gen quy định chiều cao cây liên kết với gen quy định thơi gian chín của hạt 

ở đời cây thân thấp cho tỉ lệ 1/2

=> ở đời cây con cây thân thấp cho giao từ a=1/2

=>p thân cao cs kg Aa

đời con chưa chín muộn bb cho tỉ lệ 1/2

mà p chưa chín muộn cho g tử b =1/2

p chưa chín sớm có kg Bb

kg của p AB/ab*ab/ab

Bình luận (0)
Thức Trần
Xem chi tiết
Rin Huỳnh
26 tháng 9 2021 lúc 22:15

A: thấp; a: cao; B: sớm; b: muộn

P: AAbb x aaBB

G(P): Ab        aB

F1: AaBb

F1 x F1: AaBb x AaBb

G(F1): AB, Ab, aB, ab

F2: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

--> F1: kiểu gen: AaBb

Kiểu hình: 100% thân thấp chín sớm

F2: kiểu gen: 9A-B-:3A-bb:3aaB-:1aabb

Kiểu hình: 9 thấp, sớm:3 thấp, muộn:3 cao, sớm:1 cao, muộn

Bình luận (0)
Trần uyên nhi
Xem chi tiết
Hằng Thanh
14 tháng 10 2021 lúc 23:35

Theo đề bài, thân cao, chín sớm trội so với thân thấp, chín muộn.

- Ta quy ước sau: A- thân cao ; a- thân thấp

                              B- chín sớm, b- chín muộn

-  Khi cho lai lúa thân cao, chín sớm với lúa thân thấp, chín muộn được F1 toàn lúa thân thấp, chín muộn.

\(\Rightarrow\) P thuần chủng.

- Kiểu gen của P là:

+ Kiểu gen của lúa thân cao, chín sớm thuần chủng là: AABB

+ Kiểu gen của lúa thân thấp, chín muộn thuần chủng là: aabb.

- Ta có sơ đồ lai sau:

       P :       AABB x aabb

     Gp:       AB          ab

    F1:        AaBb ( 100% thân cao, chín sớm )

     F1 x F1:     AaBb x AaBb

    \(G_{F1}\) :          AB, Ab, aB, ab        AB, Ab, aB, ab

    F2:   1AABB: 2AABb: 2AaBB: 4AaBb: 1AAbb: 2Aabb: 1aaBB:                                 1aaBb:1aabb

\(\Rightarrow\) Tỉ lệ kiểu gen: 

1AABB: 2AABb: 2AaBB: 4AaBb: 1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 1aaBb:1aabb

Tỉ lệ kiểu hình:

9 cao, chín sớm: 3 cao, chín muộn: 3 thấp, chín sớm: 1 thấp, chín muộn.

 

Bình luận (0)
lê hoàng thạch
Xem chi tiết
Sơn Trương
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Hoàng
Xem chi tiết
Shauna
26 tháng 9 2021 lúc 15:45

Quy ước gen: A thân thấp.              a thân cao

                       B chín sớm.               b chín muộn 

kiểu gen thân thấp hạt chín muộn: AAbb

              Thân cao, hạt chín sớm: aaBB

P(t/c).     AAbb( thấp,chín muộn).    x.   aaBB( cao,chín sớm)

Gp.         Ab.                                           aB

F1.            AaBb(100% thấp,chín sớm)

F1xF1.   AaBb(thấp,chín sớm).    x.    AaBb( thấp,chín sớm)

GF1.    AB,Ab,aB,ab.                           AB,Ab,aB,ab

F2:

undefined

kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

kiểu hình:

9 thấp,chín sớm:3 thấp,chín muộn:3 cao,chín sớm:1cao,chín muộn 

Bình luận (3)
My Mai
Xem chi tiết
Shauna
23 tháng 9 2021 lúc 18:21

 a)Vì cho lai P thuần chủng khác nhau thu dc F1 toàn thân cao, chín sớm 

=> cao THT so với thấp

=> chín sớm THT so với chín muộn

Quy ước gen : A thân cao                  a thân thấp

                       B chín Sớm.            b chín muộn
Xét kiểu hình F2: 25% thân cao, chín sớm : 25% thân cao, chín muộn : 25% thân thấp, chín sớm : 25% thân thấp, chín muộn ~ 1:1:1:1

\(\left\{{}\begin{matrix}Xet.tinh.trang.hinh.dang.cay\left(1:1\right):Aa.aa\\Xet.tinh.trang.dac.diem.cay\left(1:1\right):Bb.bb\end{matrix}\right.\)

=> kiểu gen F1: Aabb x aaBb hay AaBb.  x aabb

Vì F1 lai với cây thân thấp, chín muộn 

-> kiểu gen F1: AaBb x aabb

b) kiểu gen F1: AaBb -> P thuần chủng 

-> kiểu gen P: AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB

TH1:P.   AABB( cao,chín sớm).   x.  aabb( thấp,chín muộn)

     Gp.    AB.                                   ab

      F1:        AaBb(100% cao,chín sớm)

TH2:  P.  AAbb( cao,chín muộn). x. aaBB( cao,chín sớm)

       Gp.    Ab.                                  aB

       F1:          AaBb(100% cao,chín sớm)

F1xF1:   AaBb( cao,chín sớm).  x aabb( thấp,chín muộn)

 GF1.   AB,Ab,aB,ab.                   ab

 F2:    1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb

kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình: 1 cao,chín sớm:1cao,chín muộn:1 thấp,chín sớm:1 thấp,chín muộn

Bình luận (3)