Một chất điểm chuyển động đều trên một đường thẳng từ A đến B có phương trình toạ độ x=80-40t
a. Xác định hệ quy chiếu khảo sát chuyển động của chất điểm
b. Xác định vận tốc và toạ độ của chất điểm tại thời điểm ban đầu và sau đó 1,5h
Một chất điểm chuyển động dọc theo trục ox theo phương trình: d= 5t + t2 (d đo bằng m; t đo bằng s). a. Vận tốc ban đầu và gia tốc của chất điểm. Xác định tính chất chuyển động của chất điểm. b. Toạ độ, vận tốc của chất điểm tại thời điểm 2s. c. Xác định tọa độ của vật khi chất điểm có vận tốc 15 m/s d. Xác định quãng đường vật đi sau 5s và trong giây thứ 5 e. Xác định thời điểm vật có tọa độ 36m 19 Hãy xác định
Phương trình: \(d=5t+t^2=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2\)
a) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}v_0=5m/s\\a=2m/s^2\end{matrix}\right.\)
b)Tại \(t=2s:\)
Vận tốc vật: \(v=v_0+at=5+2\cdot2=9m/s\)
Tọa độ vật: \(x=5\cdot2+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot2^2=14m\)
c)Khi vận tốc \(v'=15m/s\):
\(t=\dfrac{v'-v_0}{a}=\dfrac{15-5}{2}=5s\)
Tọa độ vật: \(x=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5\cdot5+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot5^2=50m\)
d)Quãng đường vật đi trong 5s là:
\(S_5=v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5\cdot5+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot5^2=50m\)
Quãng đường vật đi trong 4s là:
\(S_4=v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5\cdot4+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot4^2=36m\)
Quãng đường vật đi trong giây thứ 5 là:
\(\Delta S=S_5-S_4=50-36=14m\)
e)Thời điểm vật có tọa độ 36m là:
\(x=x_0+v_0t+\dfrac{1}{2}at^2=5t+\dfrac{1}{2}\cdot2\cdot t^2=36\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}t=9\\t=-4\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình :
x = 0,2t 2 – 20t + 10 ( m ;s )
Hãy xác định.
a. Cho biết tính chất của chuyển động.
b. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 10s.
c. Toạ độ của vật khi nó có v = 4m/s
Ta có phương trình chuyển động tổng quát:
Cho một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình x = 0 , 2 t 2 – 20 t + 10 (m;s). Hãy xác định.
a. Cho biết tính chất của chuyển động.
b. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 10s.
c. Toạ độ của vật khi nó có v = 4m/s.
Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều trên trục Ox với phương trình chuyển động là: x = 10 + 0,25 t2 (m;s) .
a/ Xác định tọa độ ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc chuyển động của chất điểm.
b/ Chuyển động của chất điểm là thẳng nhanh dần đều hay thẳng chậm dần đều? Vì sao?
Bài 1. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động x = 15 + 15.t (m).
a. Xác định tọa độ ban đầy xo, tốc độ của chuyển động thảng đều.
b. Xác định tọa độ của chất điểm tại thời điểm t = 5 s.
c. Xác định thời điểm chất điểm có tọa độ 60 m.
d. Vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian của chất điểm.
Bài 1. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động x = 15 + 15.t (m).
a. Xác định tọa độ ban đầy xo, tốc độ của chuyển động thảng đều.
b. Xác định tọa độ của chất điểm tại thời điểm t = 5 s.
c. Xác định thời điểm chất điểm có tọa độ 60 m.
d. Vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian của chất điểm
Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình toạ độ - thời gian là x=35-5t(m). xác định toạ độ của vật tại thời điểm t=2s
Tọa độ cua vật tại thời điểm t=2s
x=35-5.2=25(m)
Một chất điểm chuyển động thẳng đều dọc theo trục tọa độ Oxy có phương trình chuyển động dạng x = -10 + 5t (x tính bằng mét, t tính bằng giây) a) xác định tính chất chuyển động chiều ,vị trí ban đầu, vận tốc chuyển động b) Xác định tọa độ chất điểm lúc t =20s c) Tìm quãng đường trong khoảng thời gian từ T1 = 20 giây đến t2 = 40 giây
Câu 2. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình chuyển động là:
x 35 5t (m) .
a. Xác định vị trí ban đầu, vận tốc chuyển động, hệ qui chiếu đã chọn.
b. Xác định tọa độ của vật , quãng đường vật đi được sau 2s kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
c. Tìm quãng đường vật đi được khi vật có tọa độ -65m.