3 tấn 72 kg ................kg
3 tấn 72 kg = ............kg
A. 372
B. 3072
C. 3027
D. 3070
3 tấn 72 kg = ............kg
A. 372
B. 3027
C. 3072
D. 3070
3 tấn 72 kg = ............kg.
A. 30070
B. 30700
C. 3072
D. 3070
3 tấn 72 kg = ............kg.
A. 372
B. 3027
C. 3072
D. 3070
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
- Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 20 phút = ..........phút
2 tấn 45 kg = ..........kg
72 giờ = .........ngày
3 thế kỷ = ...........năm
3 giờ 20 phút = 200 phút
2 tấn 45 kg = 2045 kg
72 giờ = 3 ngày
3 thế kỷ = 300 năm
42 dm 4 cm = ... dm
500 = ... kg
8,5 ha = ... km2
347 g = ... kg
30 dm2 = ... m2
1,5 tấn = ... kg
72 ha = ... km23
3 kg 5 g = ... kg
42dm 4cm = 42,4dm
8,5ha = 0,085km2
347g = 0,374kg
30dm2 = 0,3m2
1,5 tấn = 1500kg
72ha = 0,72km2
3kg 5g = 3,005kg
#Y/n
42 dm 4 cm = 42,4 dm
8,5 ha =0,085 km2
347 g = 0 , 347 kg
30 dm2 = 0,3 m2
1,5 tấn = 1500 kg
72 ha =0,72km2
3 kg 5 g = 3,005 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg; 2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn; 12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; tấn = ... kg 6000 kg = ... tạ
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg; 2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn; 12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg 6000 kg = 60 tạ
1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg 2 tấn 800 kg = 2800 kg
1 tấn = 10 tạ 7000kg = 7 tấn 12 000 kg = 12 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg