sử dụng gợi ý dưới đây để viết câu hoàn chỉnh
it/have/nice huge playing ground thành
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / never / leave / the TV / when / I / be / not/ watch / it
=>
2. In / opinion, / I / have / good / TV / watch / habits.
=>
Gíup mình nha
ket ban kieu gi
ấn chuột vào tên ng muốn kết bạn ý - lần sau đừng đăng linh tinh
I never leave the TV when i dont watch it
In my opinion, I have a good TV watching habuts
k mik nhe
V: Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
1. Mai/ Mary/ have/ pen pals/ over six years/ but/ this/ their first meeting.
...............................................................................................................................................................................
2 They/ really/ impressed/ the beauty/ the ciy/ by the friendliness/ it’s people.
...............................................................................................................................................................................
1 Mai and Mary have been pen pals for over 6 years but this is their first meeting
2 They are really impressed by the beauty of the city and by the friendliness of its people
1. Mai and Mary have been pen pals for over 6 years but this is their first meeting.
2. They are really impressed by the beauty of the city and by the friendliness of its people.
Viết các câu hoàn chỉnh, sử dụng các gợi ý đã cho
1. How about / give / that beggar / nice meal ?
2. I / have / headache / last night, / but / I / be / all right / now.
3. Let's / find / quieter place / chat / because / it / be / too noisy here
4. I / hope / that / word / become / more beautiful / now
5. Children / normally / feel / a lot of anxiety / about / their first day / school
sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
Internet/ change/ way/ we/ communicate.
=> The Internet change the way we communicate.
sử dụng 2 từ gợi ý để viết thành 1 câu hoàn chỉnh:
kid/swim
The kid are swimming in the swimming pool.
Sử dụng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chú ý câu sẽ không được tính là đúng nếu bạn không viết hoa hoặc sử dụng dấu câu không phù hợp.
Mr. Tuan/ old./ my uncle.
Trả lời :
Mr. Tuan is older than my uncle .
Hok tốt !
Bài làm
- Mr. Tuan/ old/ my uncle.
Mr. Tuan is older than my uncle.
Thầy Tuấn già hơn chú của tôi
# Chúc bạn học tốt #
Có thể 2 trường hợp (Nếu uncle ngược lại đc)
1. Mr Tuan is older than my uncle .
2. My uncle isnot older than Mr Tuan
VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
->……………………………...............................................................................................
2. Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)
-> Hoa………..………………………….………………………………..............................
3. The weather is warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…” để nối câu )
……………………………………………………………………………………...................
4. She have learnt English for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)
A B C D
->……………………………………………………………………………………...............
VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
->……Bao often spends his free time doing volunteer work………………………...............................................................................................
2. Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)
-> Hoa……asked Ba to bring the chair into the kitchen…..………………………….………………………………..............................
3. The weather is warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…” để nối câu )
………The weather is warm enough for us to go for a walk……………………………………………………………………………...................
4. She have learnt English for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)
A B C D
->……have => has………………………………………………………………………………...............
Sử dụng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
Where / I find / history books?
WHERE CAN I FIND THE HISTORY BOOKS?
Where can I find the hictory books?
Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh. 1. How/ many/ teachers / there / school /? / ________________________________________ 2. Mary/ Jane/ students/ school. ________________________________________ 3. His/ school/ small/ it/ big/ city. ________________________________________ 4. How/ classrooms/ there/ Phong’s/ school/?/ ______________________________________ 5. My/ school/ four/ floors/ my/ classroom/ second/ floor/./ ________________________________________
Hãy sử dụng những từ gợi ý cho sẵn để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. How many teachers are there in your school?
2. Mary and Jane are students in this school.
3. His school is small but it is in a big city.
4. How many classrooms are there in Phong’s school?
5. My school has four foors and my classroom is on the second floor.
1. How many teachers are there in your school?
2. Mary and Jane are students in this school.
3. His school is small but it is in a big city.
4. How many classrooms are there in Phong’s school?
5. My school has four foors and my classroom is on the second floor.