đặt câu tiếng anh với các từ sau: cycling; taking photos; cooking; bird watching; gardening; arranging; skating; playing the guitar; playing the board game
Kể 5 từ bằng Tiếng Anh rồi chuyển các từ đó sang quá khứ đơn và đặt câu với các từ đó
tell=> told
=> My sister told me her sad story.
advise => advised
=> Lisa's teacher advised her to study hard
go=>went
=> Lucy went to school yesterday
travel => travelled
=> Linh's husband and she travelled to England 2 years ago
make=> made
=> My father made me to persevere when i was a child
is- was - i was at home yesterday
visit-visited-i visited Thay pagoda
are-were-they were at home yesterday
don't-didn't-she didn't visit us last week
have-had-we had a lot of fun last week
20 tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng anh trừ màu sắc ,đặt 7 câu với các từ tìm được
20 tính từ:
1.long: dài
2.short: ngắn
3.low: thấp
4.tall: cao
5.fat: mập
6.boring: nhàm chán
7.interesting: thú vị
8.live(adj): trực tiếp
9.beautiful: đẹp
10.friendly:thân thiện
11.unfriendly: không thân thiện
12.hot: nóng
13.cold: lạnh
14.large: rộng
15.small: nhỏ, bé
16.fast: nhanh
17.cheap: giá rẻ
18.expensive: giá đắt
19.slow: chậm
20.busy: bận
Đặt câu:
1.She is very beautiful.
2.My mother is very friendly with everyone.
3.My father is very busy with work.
4.This shirt looks expensive.
5.Earth has a very large area.
6.The weather is very cold.
7.Television is streaming live news program.
1. You should not make a right turn at an intersection marked by the "No right turn" sign.
2. Cycle lane is a lane on the roadway designed for cyclists.
3. Come over there, beside the lake is a parking area.
4. We will be fined if we park here as there is obviously the "No parking" sign.
5. This park is not for cyclists as they have placed a warning sign: "No cycling".
6. We should pay attention to the traffic lights.
7. Take a deep breath and try to keep on, my dear, it's a hospital ahead!
8. ''School ahead'' signs give drivers advance warning of an upcoming school so that they had better slow down and pay attention to the children around.
Đặt 5 câu bằng tiếng anh có từ so , đặt 5 câu bằng tiếng anh có từ because
I am so angry,she is so selfish, he need help,I think so,it's so boring
I she because she is clever,I am angry because she troll me,Because of his creative brain,he made a beautiful picture
Đặt 1 câu tiếng anh với từ " overcrowded ".
đặt câu với từ can trong tiếng anh
đặt 3 câu về tính từ ngắn với các câu sau
quiet
cheap
clean
dịch các câu ra tiếng việt
đặt 3 câu về tính từ dài với các câu sau
dangerous
polluted
expensive
dịch các câu ra tiếng việt
I.Short Adjective
1.QUIET
The Village is quieter than the city
2.CHEAP
He bought this shirt because this shirt is cheaper than that one
3.CLEAN
This is the cleanest room
Translate:
1.Làng quê yên lặng hơn thành phố
2.Anh ta mua cái nào vì cái áo này rẻ hơn những cái khác
3.Đây là căn phòng sạch nhất
II.Long Adjective
1.DANGEROUS
Sharks is so dangerous
2.POLLUTED
The city is more polluted than the village
3.EXPENSIVE
This is the most expensive car in the world
Translate:
1.Những con cá mâp rất nguy hiểm
2.Thành phố ô nhiễm hơn làng quê
3. Đây là chiếc xe đắt nhất trên thế giới
Đặt câu bằng tiếng anh với các từ: pick, ripe, virtual, rely on, mind, exist, ban, positive side, negative side
Đặt câu với từ "fast-growing" bằng Tiếng Anh
Tham khảo:
The company's main focus is on the fast-growing forestry market, which already demands more than eight billion tree seedlings a year.