đọc số thập ; nêu phần nguyên;phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số của từng hàng.
a) 2,35; b) 301,80;
c)1942,54 d) 0,032
Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
A. 1 → 2 → 3
B. 3 → 1 → 2
C. 2 → 1 → 3
D. 3 → 2 → 1
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Vậy thứ tự các bước để đọc một số thập phân là 2 → 1 → 3
Đáp án C
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 2005 1000
....= 2,005
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 8 1000
....= 0,008
Học sinh tự đọc các số thập phân
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 65 100
....= 0,65
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
127 10
....= 12,7
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
chuyễn phân số thập phân sang số thập phân rồi đọc số thập phân đó 2020 10000
2020/10000 = 0,2020 = 0,202
Đọc là: Không phẩy hai trăm linh hai
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
65 100
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
2005 1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
8 1000