Điền vào chỗ trống một chữ cái để tạo thành từ đúng. Sau đó cho nghĩa tiếng việt của từ
1. s_uv_n_r st_r_
2. r_ _lw _y st_t_ _ n
3. st_d_ _ m
4. r_st_ _ r_nt
5. _os _it_l
6. m_s_ _ m
7. s_p_rm_ _ k _ t
8. f_c_or_
Điền vào chỗ trống một chữ cái để tạo thành từ đúng. Sau đó cho nghĩa Tiếng Việt mỗi từ
1. S_uv_n_r st_r_e
2. R_ _ lw_y st_t_ _n
Điền vào chỗ trống một chữ cái để tạo thành từ đúng. Sau đó cho nghĩa Tiếng Việt mỗi từ
1. Souvenir store ( bn viết thừa một dấu gạch ở ''store'' nha ! ) --- Cửa hàng lưu niệm
2. railway station --- TRạm xe lửa
Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân ..........."
Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao ................... giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ...................ửng sốt.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, .................... không nản.
Câu hỏi 5:
Là từ "nhân loại"
Câu hỏi 6:
Sao..mày... giẫm lúa nhà ông hỡi cò?
Câu hỏi 7:
.....sửng sốt
Câu hỏi 8:
Thắng không kiêu,... thua... không nản.
Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái để tạo thành từ đúng.Sau đó cho nghĩa Tiếng Việt của các từ.
1. b_d__t_n
2. v_ll__b_ll
3. sk_t_b__rd_ng
4.b_sk__b_ll
5. r_ll_r-sk_t_ng
6.b__eb__l
7.__thl__t__cs
8.t_bl_ t_nn_s
9.s_c__r
10.t__n_s
Điền vào mỗi chỗ trống một chữ cái để tạo thành từ đúng.Sau đó cho nghĩa Tiếng Việt của các từ.
1.badminton : môn cầu lông
2. vollayball :bóng chuyền
3. skateboarding : môn trượt ván băng
4.basketball : bóng rõ
5. roller-skating : môn trượt trên giày để lăn
6.baseball : môn bóng chày
7. Athletics : điền kinh
8.table tennis : bóng bàn
9.soccer : bóng đá
10.tennis : môn quần vợt
@Hồ Bảo Trâm@Nguyễn Huyền Trâm@Vy Lan Lê@ Maria Nguyễn Thiên Trang@Tú Quyên@Xuân Đinh
Vận dụng kiến thức về các kiểu cấu tạo từ tiếng Việt đã học ở lớp 6 và lớp 7 để điền các từ ngữ thích hợp vào các ô trống trong sơ đồ sau. Giải thích nghĩa của những từ ngữ đó theo cách dùng từ ngữ nghĩa rộng để giải thích nghĩa của từ ngữ nghĩa hẹp. Chẳng hạn: từ đơn là từ có một tiếng. (Để giải thích nghĩa của từ đơn phải dùng một cụm từ trong đó có từ là từ có nghĩa rộng so với từ đơn.)
Điền vào ô trống một chữ cái để tạo thành từ đúng
1.h_ _rd_e_er
2.m_ter_ _l
3.dr_ _sm_k_r
4.sk_ _t
5.h_ bb_
6.c_sh_ _n
bn hk sách vnen hay là sách cũ.để mik bt đg trả lơi tất>
Viết một từ tiếng anh có chữ đầu là “x”; hãy điền các chữ vào chỗ trống: a................w để tạo thành 1 từ tiếng anh mới.
a) Xylophone: Đàn Mộc Cầm
Xmas: Giáng Sinh,Nô-en,..
X-rays: Chụp x- quang
Xenophobia,Xenophobic : Bài ngoại
* Mình viết nhiều cho bạn chọn đấy!
b) Arrow
#Kiều
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung ............. đấu cật" nghĩa là hợp sức lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc, thường là khó khăn, nặng nề. (Từ điển thành ngữ học sinh- Nguyễn Như Ý )
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống: "Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi ............. khuất." (tr.129- SGK Tiếng Việt 5- tập 2)
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống:
"Ai ơi ăn ở cho lành
Tu nhân tích ........... để dành về sau."
( Ca dao)
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống: "Câu tục ngữ: "Người ta là hoa đất" ca ngợi và khẳng định giá trị của con ............ trong vũ trụ."
Câu hỏi 5:
Giải câu đố:
Thân tôi dùng bắc ngang sông
Không huyền công việc ngư ông sớm chiều
Nặng vào em mẹ thân yêu
Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đi đôi.
Từ có dấu nặng là từ gì ?
Trả lời: từ .........
Câu hỏi 6:
Điền từ trái nghĩa với "non" vào chỗ trống:
" Nắng non mầm mục mất thôi
Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn
Nắng .......... hạt gạo thêm ngon
Bưng lưng cơm trắng nắng còn thơm tho."
( Tiếng hát mùa gặt- Nguyễn Duy)
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa gốc
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống:
"Cảm ơn các bạn dấu câu
Không là chữ cái nhưng đâu bé người
Dấu trọn vẹn câu mà
Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai."
( Những dấu câu ơi - Lê Thống Nhất)
Câu hỏi 9:
Giải câu đố:
Thân em do đất mà thành
Không huyền một cặp rành rành thiếu chi
Khi mà bỏ cái nón đi
Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu.
Từ không có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ .......
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống: " Mềm nắn ....... buông."
Câu 1: Chung lưng đấu vật
Câu 2:Bất khuất
Câu 3:Đức
Câu 4:Người
Câu 5:Cậu
Câu 6:Già
Câu 9 mị không biết xin lỗi nha tiểu đóa đóa
Câu 10 không biết luôn
điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để tạo thành từ đúng
1.t_in_ 2.m_y 3._xpl_re 4.c_v_ 5._oa_
6._ui_d 7.s_nd_as_le 8.se_sid 9.w_l_
nhưng phải có gì gợi ý chứ
1-think 2-may 3-explore 4-cave 5-boat 6-build 7-sandcastle 8-seaside 9-wold
1.?
2. May
3.?
4.?
5.?
6.?
7. sandcastle
8.seaside
9.wall
bạn viết sai câu số 8 phải seaside
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.