Bài 6 : Viết kết quả dưới dạng tập hợp.
a) Dùng ba chữ số 3, 6, 8, viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số, mỗi chữ số viết một lần
b) Dùng 3 chữ số 3; 2; 0, viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số được viết 1 lần
a) Dùng ba chữ số 3, 6, 8 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số, mỗi chữ số viết một lần
b) Dùng ba chữ số 3, 2, 0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số viết một lần
a, 36, 38, 63, 68, 83, 86
b, 320, 302, 230, 203
a) Các số đó là : 36,38,63,68,83,86.
b) Các số đó là : 203,230,302,320
a) 36 , 38 , 63 , 68 , 83 , 86
b) 302 , 320 , 203 , 230
a) dùng ba chữ số 3 , 6 , 8 , viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số , mỗi chữ số viết 1 lần
b) dùng ba chữ số 3 , 2 , 0 , viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số , mỗi chữ số viết một lần
Dùng ba chữ số 3; 6; 8, viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số, mỗi chữ số viết một lần
Có 6 số thỏa mãn là 36; 38; 63; 68; 83; 86
a) dùng ba chữ số 3 , 6 , 8 , viết tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số , mỗi chữ số viết 1 lần
b) dùng ba chữ số 3 , 2 , 0 , viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số , mỗi chữ số viết 1 lần
36,38,63,68,83,86
320,302,230,203
từ 3 chữ số có thể viết được tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số là:
36 ; 38 ; 68 ; 86 ; 83 ; 63
từ 3 chữ số có thể viết được tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số là:
320 ; 302 ; 230 ; 203 ;
k mk nha.
a) dùng ba chữ số 3 , 6 , 8 , viết tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số , mỗi chữ số viết 1 lần
b) dùng ba chữ số 3 , 2 , 0 , viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số , mỗi chữ số viết 1 lần
a, 36;38;63;68;83;86
b,320;302;203;230
a) Các số tự nhiên có 2 chữ số là :
36;38;63;68;83;86
b) Các số tự nhiên có 3 chữ số là :
302;320;203;230
chúc bạn học tốt nha !
bài này là toán cơ bản mà bạn, bạn tự lm cx đc mà
a) Dùng ba chữ số 1; 3; 5 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ được viết một lần b) Dùng ba chữ số 1; 3; 5 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chi được viết một lần. 2) Dùng ba chữ số 0, 2, 7 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số khác nhau. d) Dùng ba chữ số 0, 2, 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Bài 14. . Cần bao n 1. Can bao
a) 1 ; 3 ; 5 ; 13 ; 15 ; 31 ; 35 ; 51 ; 53.
b) 135 ; 153 ; 315 ; 351 ; 513 ; 531.
c) 20 ; 27 ; 70 ; 72.
d) 207 ; 270 ; 702 ; 720.
còn bài 14 mk ko hiểu nó muốn hỏi gì !
A) Dùng 3 chữ số 3,6,8, viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số, mỗi chữ số viết mỗi chữ số viết một lần
B) Đùn ba chữ số 3,2,0, viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số viết một lần
a) 36,38,63,68,83,86
b) 320,302,203,230
Dùng 3 chữ số 3, 6, 8 dùng 3 chữ số 3, 6, 8. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số, mỗi chữ số viết 1 lần.
Chữ số hàng chục ta có 3 trường hợp: 3, 6 hoặc 8
Chữ số hàng đơn vị ta có 2 trường hợp: 2 chữ số còn lại
=> các chữ số viết được là: 3. 2= 6 (số)
a) dùng ba chữ số 3,6,8, viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số , mỗi chữ số viết một lần.
b) dùng ba chữ số 3,2,0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số , mỗi chữ số viết một lần.
a,38 ; 36 ;63 ; 68 ; 83 ; 8
b, 302 ; 320 ; 203 ; 230
a 36;38;63;68;83;86.
b 320;302;203;230.