Bài chứng minh nè
1+1=2+2=4+4=8-8=0+1= 1+1=1
Bài 2 : Chứng minh rằng
a) 2^0 + 2^1 + 2^2 + 2^3 + 2^4 ko chia hết cho 3
b) 8^0 + 8^1 + ... + 8^9 + 8^10 ko chia hết cho 9
giải bài toán sau tui k cho 2 tk nè
Tính
1 - 1 = 0
2 - 1 = 3
3 - 1 = 8
4 - 1 = ?
5 - 1 = ?
điền tiếp phần ? nha
Bài này quy luật tìm ra như sau :
Khi thấy 2 - 1 = 3 ; Ta lập tức quay tới phép tính tiếp theo : 3 - 1 = 8 .
2 phép tính này có kết quả không đúng với phép trừ bình thường nên ta thử đưa các công thức vào , vậy :
2 - 1 = 3 3 - 1 = 8
2 = 4 3 = 9
Thấy 2 và 3 phải nhân chính nó để ra số thỏa mãn phép tính .
Vậy quy luật là bình phương số bị trừ rồi trừ cho 1 .
Tương tự tiếp theo là :
4 - 1 = 4 . 4 - 1 = 16 - 1 = 15
5 - 1 = 5 . 5 - 1 = 25 - 1 = 24
Nhớ k hem !
4 - 1 = 3
5 - 1 = 4
^_^ k dùm
saiiiiiiiiiiiiiii rùiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 3: Tính
1 + 5 =
2 + 3 =
3 + 6 =
4 + 5 =
5 + 1 =
6 + 2 =
7 + 1 =
8 + 1 =
9 + 0 =
10 + 2=
11 + 2 =
1 + 3 =
2 + 6 =
3 + 7 =
4 + 2 =
5 + 2 =
6 + 3 =
7 + 3 =
8 + 2 =
9 + 1 =
10 + 0 =
11 + 3 =
1 + 4 =
2 + 8 =
3 + 2 =
4 + 1 =
5 + 4 =
6 + 4 =
7 + 2 =
8 + 0 =
9 + 2 =
10 + 6 =
11 + 6 =
Bài 4: Tính
6 - 2 =
3 - 1 =
4 - 2 =
5 - 2 =
8 - 5 =
10 - 6 =
4 - 3 =
3 - 3 =
5 - 1 =
2 - 2 =
3 - 1 =
4 - 1 =
2 - 1 =
4 - 3 =
5 - 0 =
9 - 4 =
8 - 6 =
7 - 3 =
8 - 4 =
7 - 6 =
9 - 5 =
7 - 7=
5 - 3 =
5 - 3=
6 - 3 =
7 - 3 =
7 - 6 =
6 - 5 =
9 - 7 =
9 - 3 =
8 - 8 =
8 - 0 =
5 - 3 =
Bài 5: Tính
6 - 2 =
5 + 2 =
9 - 5 =
2 + 0 =
8 + 2 =
4 - 4 =
7 - 3 =
3 + 6 =
7 + 2 =
9 - 5 =
3 + 6 =
1 + 5 =
7 - 6 =
7 + 1 =
3 + 5 =
2 - 1 =
6 + 3 =
5 + 2 =
9 - 4 =
6 + 4 =
4 + 2 =
6 + 1=
7 - 7=
4 + 3 =
7 + 3 =
5 - 2 =
6 - 5 =
8 - 6 =
6 - 4 =
7 - 3 =
10 + 0 =
5 +4 =
8 - 2 =
Bài1: chứng minh rằng
1-1/2+1/3-1/4+1/5-1/6+.......-1/1996=1/996+1/997+.....+1/9996
Bài 2:tính
A=1*3*5*7*.....*99/51*52*......*100
Bài 3: Cho A = 1/6*10+1/7*9+1/8*8+1/9*7+1/10*6 chứng minh rằng A= 1/8*(1/6+1/7+1/8+1/9+1/10)
Bài 1:Cho A=1/4+1/5+1/6+1/7+1/8+....1/15 hãy chứng minh A<2
1)Cho số thực x khác o thỏa mãn x^2 - x - 1=0 . Tính (x^4 - x^8 + 1/x^4 - 1/x^8 - 1)^2019
2) Cho P là số nguyên tố >3. Chứng minh P^2 - 1 chia hết cho 24.
3) Cho a^2 + b^2 + c^2= ab + bc + ca. Chứng minh a=b=c.
Bài 3. Tính hợp lý :
13) 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + … + 101
14*) 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 +…+ 413 + 414
Giúp mình hai câu nè với
Love you
\(13,=-1-1-...-1+101\)
Tổng trên có \(\left(100-1+1\right):2=50\) (số -1)
Vậy tổng trên \(=-50+101=51\)