Có bao nhiêu chữ số 6 nếu viết từ 100 đến 999
Nếu viết liên tiếp các số từ 100 đến 999 thì chữ số 7 được viết bao nhiêu lần? Cách giải?
Ta sẽ đếm số lần chữ số \(7\)xuất hiện ở từng hàng.
- Ở hàng trăm: chọn hàng đơn vị có \(10\)cách chọn, chọn hàng chục có \(10\)cách chọn.
Tổng cộng số lần xuất hiện là: \(10.10=100\).
- Ở hàng chục: chọn hàng trăm có \(9\)cách chọn, chọn hàng đơn vị có \(10\)cách chọn.
Tổng cộng số lần xuất hiện là: \(9.10=90\).
- Ở hàng đơn vị: chọn hàng trăm có \(9\)cách chọn, chọn hàng chục có \(10\)cách chọn.
Tổng cộng số lần xuất hiện là: \(9.10=90\).
Vậy số lần chữ số \(7\)xuất hiện là: \(100+90+90=280\).
để viết các số tự nhiên:
từ 1 đến 99 cần bao nhiêu chữ số 6?
từ 100 đến 999 cần bao nhiêu chữ số 9?
khi viết số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6
Viết các số từ 100 đến 999.Cần có bao nhiêu chữ số 4?
Người ta viết liên tiếp các số tự nhiên từ 100 đến 999 hỏi chữ số 6 được viết bao nhiêu lan
Thế này nhá !!! Nguyễn Dương
Mỗi dãy số từ 100 đến 199 có 10 chữ số 6 ở hàng đơn vị và có 10 chữ số xuất hiện ở hàng chục. Vậy trong dãy số này có 20 chữ số 6
Tương tự như vậy khoảng cách từ 200 đến 299,…. 900 đến 999 thì có tất cả 9 dãy số nhỏ như thế.
Có tất cả chữ số 6 là : 20 x 9 = 180 chữ số ( chưa tính hàng trăm là chữ số 6 )
Từ 600 đến 699 có 100 chữ số 6 ở hàng trăm
Vậy có tất cả : 180 + 100 = 280 chữ số 6
Viết các số liên tục từ 100 đến 999 có bao nhiêu chữ số 4 ?
Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 6?
Xét dãy số từ 100 đến 199, bắt đầu từ hàng đơn vị có số 6. Ta được: 106;116;126;....196 [có tất cả (196-106) : 10+1=10 ( chữ số 6) ]
Bắt đầu từ hàng chục có số 6. Ta được: 161;162;163;..;166;...;169 ( có tất cả 10 chữ số 6)
\(\Rightarrow\) Có tất cả 10+10=20( chữ số 6 ở dãy từ 100 đến 199)
Xét dãy số từ 200 đến 299, bắt đầu từ hàng đơn vị và hàng chục( tương tự như trên)
\(\Rightarrow\) Có tất cả 20 chữ số 6 ở dãy từ 200 đến 299
Tương tự các dãy từ 300 đến 399; 400 đến 499;500 đến 599:700 đến 799; 800 đến 899;900 đến 999 mỗi dãy này tương tự đều có 20 chữ số 6. Vậy số các chữ số 6 là: 20 x 8=160 ( chữ số 6) (1)
Riêng dãy số từ 600 đến 699 thì không những chữ số 6 xuất hiện ở hàng chục và hàng đơn vị mà nó còn xuất hiện ở hàng trăm nữa. Tương tự như trên thì ở hàng chục và hàng đơn vị có 20 (chữ số 6), còn ở hàng trăm thì chữ số 6 lặp lại 9 lần nên có 9 (chữ số 6).
Số chữ số 6 của dãy số từ 600 đến 699 là: 20+9=29(chữ số 6) (2)
Vậy từ (1) và (2) thì số chữ số 6 từ 100 đến 999 có tất cả là: 160+29=189( chữ số 6)
( Nhớ k cho mình nha!!!!)
từ 100 -> 200 có 10 chữ số 6
ta ví 999 = 1000 ( vì giữa hai số ko có số 6 )
1000/100= 10
10 * 10 = 100 số 6
Đáp số:...
Học tốt nhé !!!!!!!!!!
Xét dãy số từ 100 đến 199, bắt đầu từ hàng đơn vị có số 6. Ta được: 106;116;126;....196 [có tất cả (196-106) : 10+1=10 ( chữ số 6)
Bắt đầu từ hàng chục có số 6. Ta được: 161;162;163;..;166;...;169 ( có tất cả 10 chữ số 6)
Có tất cả 10+10=20( chữ số 6 ở dãy từ 100 đến 199)
Xét dãy số từ 200 đến 299, bắt đầu từ hàng đơn vị và hàng chục( tương tự như trên)
Có tất cả 20 chữ số 6 ở dãy từ 200 đến 299
Tương tự các dãy từ 300 đến 399; 400 đến 499;500 đến 599:700 đến 799; 800 đến 899;900 đến 999 mỗi dãy này tương tự đều có 20 chữ số 6. Vậy số các chữ số 6 là: 20 x 8=160 ( chữ số 6) (1)
Riêng dãy số từ 600 đến 699 thì không những chữ số 6 xuất hiện ở hàng chục và hàng đơn vị mà nó còn xuất hiện ở hàng trăm nữa. Tương tự như trên thì ở hàng chục và hàng đơn vị có 20 (chữ số 6), còn ở hàng trăm thì chữ số 6 lặp lại 9 lần nên có 9 (chữ số 6).
Số chữ số 6 của dãy số từ 600 đến 699 là: 20+9=29(chữ số 6) (2)
Vậy từ (1) và (2) thì số chữ số 6 từ 100 đến 999 có tất cả là: 160+29=189( chữ số 6)
dùng bao nhiêu chữ số để ghi các chữ số tự nhiên từ 50 đến 100
2)có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số giống nhau tu 100 đến 1000
3)để viết số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số
ai co acc bang bang khong ?
Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?
Ta sẽ đếm số lần chữ số \(6\)xuất hiện ở từng hàng.
- Ở hàng trăm:
Chọn hàng chục có \(10\)cách chọn.
Chọn hàng đơn vi có \(10\)cách chọn.
Số lần chữ số \(6\)xuất hiện ở hàng trăm là: \(10.10=100\).
- Ở hàng chục:
Chọn hàng trăm có \(9\)cách chọn.
Chọn hàng đơn vi có \(10\)cách chọn.
Số lần chữ số \(6\)xuất hiện ở hàng chục là: \(9.10=90\).
- Ở hàng đơn vị:
Chọn hàng trăm có \(9\)cách chọn.
Chọn hàng chục có \(10\)cách chọn.
Số lần chữ số \(6\)xuất hiện ở hàng đơn vị là: \(9.10=100\).
Tổng số lần chữ số \(6\)xuất hiện là: \(100+90+90=280\).
Từ 100 đến 199 bắt đầu từ hàng đơn vị có số 6. Ta được: 106,116,....,196. Có tất cả (196-106):10+1= 10( chữ số 6)
Bắt đầu từ hàng chục có chữ số 6 ta được: 161,162,...,169. Có tất cả (169-161):10+1=10 ( chữ số 6)
Có tất cả 10+10=20 (chữ số 6 từ 100-199)
Tương tự các dãy từ 200 đến 299,300 đến 399,400 đến 499,500 đến 599,700 đến 799,800 đến 899,900 đến999. Mỗi dãy tương tự đều có 20 chữ số 6. Vậy các chữ số 6 là 20×8 = 160(chữ số 6). (1)
Riêng dãy số từ 600 đến 699 chữ số 6 không chỉ xuất hiện ở hàng chục, hàng đơn vị mà còn xuất hiện ở hàng trăm. Tương tự như trên thì hàng chục và hàng đơn vị có 20 chữ số 6. Hàng trăm xuất hiện thêm 9 chữ số 6. Có tất cả 20+9= 29 chữ số 6 từ 600 đến 699. (2)
Từ (1) và (2) số chữ số 6 từ 100 đến 999 có tất cả 160+29= 189 chữ số 6