Nguyên tố cacbon khối lượng là m = 1,9926.10-23gam. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tố magie, nhôm, sắt, lưu huỳnh, photpho ( ai giúp em với )
Bài 1. Nguyên tố cacbon khối lượng là m = 1,9926.10-23gam. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tố magie, nhôm, sắt, lưu huỳnh, photpho.
Bài 2. Nguyên tử X có điện tích hạt nhân (15+). Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 hạt.
a. Tính NTK của nguyên tử X
b. X thuộc nguyên tố hóa học nào? Cho biết tên và KHHH của nguyên tố đó.
Lưu ý công thức tính NTK: NTK = p + n
bài 1:
\(M_{Mg}=0,166.10^{-23}.24=3,984^{-23}\)\(\left(g\right)\)
\(M_{Al}=0,166.10^{-23}.27=4,482^{-23}\)\(\left(g\right)\)
\(M_{Fe}=0,166.10^{-23}.56=9,296^{-23}\)\(\left(g\right)\)
\(M_S=0,166.10^{-23}.32=5,312^{-23}\)\(\left(g\right)\)
\(M_P=0,166.10^{-23}.31=5,146^{-23}\)\(\left(g\right)\)
bài 2:
a. theo đề bài ta có:
\(p=e=15\)
\(\left(p+e\right)-n=14\)
\(\Rightarrow n=\left(15+15\right)-14=16\)
\(\Rightarrow NTK_X=p+n=15+16=31\left(đvC\right)\)
b. vì \(NTK_X=31\)
\(\Rightarrow X\) là \(Photpho\), KHHH là \(P\)
. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23g
a) 1 đvC tương ứng với bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng bằng gam của oxi, sắt, natri, clo, kẽm, nhôm, photpho.
\(a,m_{1đ.v.C}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=0,16605.10^{-23}\left(g\right)\\ b,m_O=0,16605.10^{-23}.16=2,6568.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Fe}=56.0,16605.10^{-23}=9,2988.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Na}=23.0,16605.10^{-23}=3,81915.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Cl}=35,5.0,16605.10^{-23}=5,894775.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Zn}=65.0,16605.10^{-23}=10,79325.10^{-23}\left(g\right)\\ m_{Al}=27.0,16605.10^{-23}=4,48335.10^{-23}\left(g\right)\\ m_P=31.0,16605.10^{-23}=5,14755.10^{-23}\left(g\right)\)
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Cu là A. 10,63.10-23gam. B. 106,3.10-23 gam. C. 127,4.10-23 gam. D. 12,74.10-23gam.
Khối lượng nguyên tử Cu = \(\dfrac{64}{12}.1,9926.10^{-23}=10,63.10^{-23}\left(g\right)\)
=> A
BÀI TẬP
Bài 1: Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì:
2C, 3Cu, 5Fe, 2H, O.
Bài 2: Viết kí hiệu hóa học biểu diễn các nguyên tố lưu huỳnh, sắt, nhôm, magie,
kẽm, nito, natri, canxi.
Bài 3: Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.1023 gam. Khối lượng
tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
Bài 4: Nguyên tử Kali nặng hay nhẹ hơn , bằng bao nhiêu lần so với:
al Nguyễn tử Natri.
b/ Nguyên tử Sắt.
Biết khối lượng của nguyên tử cacbon tính bằng gam là 1,9926.10-23g. Hãy tính khối lượng tính bằng đơn vị gam của nguyên tử photpho?
\(m_{1\text{đ}vC}=\frac{1}{12}\times m_C=\frac{1}{12}\times1,9926\times10^{-23}g=0,166\times10^{-23}g\)
\(m_{gam}\left(P\right)=m_{1\text{đ}vC}\times NTK\left(P\right)=0,166\times10^{-23}g\times31\approx5,15\times10^{-23}g\)
nguyên tử khối của photpho là 31 (1)
khối lượng tính bằng gam của 1 đơn vị cacbon là :
(1,9926 * 10-23) : 12 = 1,66 * 10-24(g)
=> khối lượng tính bằng gam của nguyên tử phốt pho
là : 1,66 * 10-24 * 31 = 5,1*10-23 (g)
Khối lượng tính bằng gam của 1 đ.v.c là:
m(1đ.v.c)=\(\frac{1,9926.10^{-23}}{12}\)=\(0,16605.10^{-23}\) (g)
Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử photpho là:
mP=m(1đ.v.c). NTK(P)=\(0,16605.10^{-23}\)\(.31\)=\(5,14755.10^{-23}\)\(\approx5,15\) (g)
Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
ai giúp mk với
\(m_C=1,9926.10^{-23}\left(g\right)\)
\(\Rightarrow1đvC=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}\approx1,66.10^{-24}\)
\(m_{Mg}=1,66.10^{-24}.24=3,984.10^{-23}\left(g\right)\)
Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Mg bằng bao nhiêu?
Ai giúp mk với a
Biết giá trị khối lượng tính bằng gam của nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23 (g). Hãy tính xem một đơn vị cacbon tương ứng bao nhiêu gam? Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C hay D?
a. Ta có : C = 12 đvC = 1,9926.10-23 (g)
=> 1 đvC = (1,9926.10-23) : 12 ≈ 1,66.10-24 (g).
b. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là :
mAl = 27 đvC = 27. 1,66.10-24 = 4,482.10-23 (g)
Hãy tính khối lượng bằng gam của nguyên tử oxi,nhôm,sắt,lưu huỳnh
\(m_O=1,6605.10^{-24}.16=2,6568.10^{-23}\left(g\right)\)
\(m_{Al}=1,6605.10^{-24}.27=4,48335.10^{-23}\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=1,6605.10^{-24}.56=9,2988.10^{-23}\left(g\right)\)
\(m_S=1,6605.10^{-24}.32=5,3136.10^{-23}\left(g\right)\)