Điền các cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa thích hợp để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau : |
|
Tìm cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ sau:
Mâm ... cỗ ...
Gạn ...khơi
Điều ...hay ...
Tuổi ...chí ...
mân cao cỗ đầy
gạn đục khơi trong
điều hay lẽ phải
tuổi nhỏ chí lớn
điền các cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nhgĩa vào chỗ trồng :
.....đầu....óc
bóc...cắn.....
mâm...cỗ....
mân cao cỗ đầy
gạn đục khơi trong
điều hay lẽ phải
tuổi nhỏ chí lớn
điền giúp mình ạ , đang cần gấp
điềm các cặp từ trái nghĩa hoặc cặp từ đồng nghĩa vào các thành ngữ tục ngữ sau :
...năm...tháng
bóc...cắn...
ăn...mặc...
mik cảm ơn trc ạ!
Năm cùng tháng tận .
Bóc ngắn cắn dài .
Ăn chắc mặc bền .
điền các từ phù hợp để hoàn thành các câu thành ngữ tục ngữ sau:
-.......đầu ......tóc -Mâm ......cỗ...... -.......đất........ trời
Gội đầu chải tóc
Mâm cao cỗ đầy
Cuối đất cùng trời
Chải đầu chải tóc
Mâm cao cỗ đầy
Chân đất chân trời
điền cặp từ trái nghĩa hoặc đồng nghĩa vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ
........ hoi ...... tiếng
ai nhanh nhất mk tk nha
Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ sau:.....................vỏ.........................lòng
Bài 1. Điền cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ dưới đây.
a. …….. kính ………. nhường | b. Thức ……….. dậy …………. |
c. Ăn có …….. chơi có ………. | d. ………… cam ………… khổ |
e. Khoai đất …… mạ đất …… | f. .............. thác ............. ghềnh |
g. ………… hô ………... ủng | h. ……… người ………….. nết |
i. Càng cay nghiệt ……… càng oan trái ……………………… | j. …………. thầy ……….. bạn k. ……......... khơi ………. lộng |
Điền cặp từ trái nghĩa trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ: (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
- Đi sớm về khuya
- Đất thấp trời cao
- Sáng nắng chiều mưa
- Chân cứng đá mềm
- Kẻ đứng người ngồi
- Nói trước quên sau
9. Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành thành ngữ sau:
Bóc …….. cắn ……….