Những câu hỏi liên quan
Đỗ Thị Dung
Xem chi tiết

Cũng khó đấy bn ạ

Chúc bn chiều nay thi tốt nha~

#Hok tốt 

k nha

✰¢ɦĭếη✟đỗ✰
10 tháng 4 2019 lúc 12:48

mik lp 6 bn 

sorry nha

cém ơn

ko có đề

#Tiểu_Tỷ_Tỷ⁀ᶜᵘᵗᵉ
10 tháng 4 2019 lúc 19:26

tui mới lp 6 thôi

Hok tốt!!!

nguyen hoang viet
Xem chi tiết
Cần Một Người Quan Tâm
19 tháng 4 2016 lúc 20:30

Đề năm nào z pn ??

nguyen hoang viet
Xem chi tiết
Bui Thi Minh Huyen
19 tháng 4 2016 lúc 20:26

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN HOẰNG HOÁ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 18/03/2015
Thời  gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi này có 05 câu, gồm 01 trang)

Bài 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:

Bài 2 (4,0 điểm)

a. Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50

b. Tìm các chữ số x; y để  chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.

c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3.

Bài 3 (4,5 điểm)

a. Cho biểu thức: 

Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.

b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2

c. Số 2100 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số .

Bài 4 (5,0 điểm)

Cho góc xBy = 550. Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C (A ≠ B; C ≠ B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho góc ABD = 300

a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.

b. Tính số đo của góc DBC.

c. Từ B vẽ tia Bz sao cho góc DBz = 900. Tính số đo góc ABz.

Bài 5 (2,0 điểm)

a. Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn: 

b. Cho . Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5.

Đáp án đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 

Bài 1 (4,5 điểm)

Bài 2 (4,0 điểm)

a. Biến đổi được: (x - 3)2 = 144 = 122 = (-12)2 ↔ x - 3 = 12 hoặc x - 3 = -12 ↔ x = 15 hoặc x = -9

Vì x là số tự nhiên nên x = -9 (loại). Vậy x = 15

b. Do  chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có A = 

Vì A =  chia cho 9 dư 1 →  - 1 chia hết cho 9 → 

↔ x + 1 + 8 + 3 + 0 chia hết cho 9 ↔ x + 3 chia hết cho 9, mà x là chữ số nên x = 6

Vậy x = 6; y = 1

c. Xét số nguyên tố p khi chia cho 3.Ta có: p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*)

Nếu p = 3k + 1 thì p2 - 1 = (3k + 1)2 -1 = 9k2 + 6k chia hết cho 3

Nếu p = 3k + 2 thì p2 - 1 = (3k + 2)2 - 1 = 9k2 + 12k chia hết cho 3

Vậy p2 - 1 chia hết cho 3.

Bài 3 (4,5 điểm)

a. Để B nhận giá trị nguyên thì n - 3 phải là ước của 5

=> n - 3 ∈ {-1; 1; -5; 5} => n ∈ { -2 ; 2; 4; 8}

Đối chiếu đ/k ta được n ∈ {- 2; 2; 4; 8}

b. Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2 → y2 = 121 → y = 11 (là số nguyên tố)

* Với x > 2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ y2 = x2 + 117 là số chẵn

=> y là số chẵn

kết hợp với y là số nguyên tố nên y = 2 (loại)

Vậy x = 2; y = 11.

c. Ta có: 1030= 100010 và 2100 =102410. Suy ra: 1030 < 2100 (1)

Lại có: 2100= 231.263.26 = 231.5127.64 và 1031=231.528.53=231.6257.125

Nên: 2100< 1031 (2). Từ (1) và(2) suy ra số 2100 viết trong hệ thập phân có 31 chữ số.

Lưu Linh Đan
19 tháng 4 2016 lúc 20:27

Mik có 

Phạm Thị Ngọc Ánh
19 tháng 3 2017 lúc 17:43

ủa bài 4 đâu

Vương nhật vũ
Xem chi tiết

Đề khác lắm bn ak

Trúc Giang
4 tháng 3 2019 lúc 18:55

Vương nhật vũ tớ cũng đang tìm nè

Vương Hải Nam
4 tháng 3 2019 lúc 18:56

tui có mà ở đâu

Phan Nam Vũ
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Thiện
13 tháng 11 2023 lúc 19:14

có cại nịt

Võ Quang Huy
Xem chi tiết

https://nguyentuc2thanhmy.violet.vn/present/de-thi-hsg-toan-8-thanh-chuong-2010-2015-11572578.html

https://thcs-nghiaan-nghean.violet.vn/present/hsg-toan-8-nghia-dan-15-16-12511169.html

Toan Phạm
11 tháng 4 2019 lúc 21:37

bạn nào có thì gửi qua cho mình luôn với nha. cảm ơn các bạn.

Võ Quang Huy
11 tháng 4 2019 lúc 23:10

Thank you Trần Thuỳ Linh 

Nguyễn Hữu Đăng
Xem chi tiết
Nguyễn Hải Đăng
30 tháng 3 2019 lúc 20:39

Mình cũng chuẩn bị thi đây

Nguyễn Hữu Đăng
30 tháng 3 2019 lúc 20:41

trường nào zậy

Nguyễn Hải Đăng
30 tháng 3 2019 lúc 20:42

mình ở trường THCS diễn Tháp Diễn Châu Nghệ An

Ice Wings
Xem chi tiết
Thắng Nguyễn
27 tháng 4 2016 lúc 13:22

đề trường mình nè:

C1:cho \(A=\frac{12n+1}{2n+3}\).tìm n để

a)A là 1 phân số

b)A là 1 số nguyên

C2:

a)ko quy đồng hay tính :\(A=\frac{-1}{20}+\frac{-1}{30}+\frac{-1}{42}+\frac{-1}{56}+\frac{-1}{72}+\frac{-1}{90}\)

b)so sánh P và Q,biết \(P=\frac{2010}{2011}+\frac{2011}{2012}+\frac{2012}{2013}vàQ=\frac{2010+2011+2012}{2011+2012+2013}\)

C3:tìm x

a)(7x-1)3=25*52+200

b)\(3\frac{1}{3}x+16\frac{3}{4}=-13,25\)

C4:lớp 6A,số học sinh giỏi kì 1 =\(\frac{3}{7}\) số học sinh còn lại.cuối năm có thêm 4 học sinh đạt loại Giỏi =\(\frac{2}{3}\)số còn lại.tìm số hs lớp 6A

C5:cho ababab  là số có 6 chữ số,CMR ababab là bội của a

C6:là 1 bài hình nhưng tui ko nhớ

Hoàng Thu Huyền
Xem chi tiết
PHAM MINH ANH
25 tháng 3 2018 lúc 20:54

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

PHAM MINH ANH
25 tháng 3 2018 lúc 20:56

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

Hoàng Thu Huyền
25 tháng 3 2018 lúc 21:00

những cái đề mà năm trc thi í