chuyển các câu sau sang câu bị động
Chuyển các câu sau sang câu bị động
1 She had been helped with the housework
2 Football is being played by his son
3 This road isn't used
4 The ball is being chased by the dog
5 An invitation was sent to my friend last week
6 A new barn is being built by the farmer
7 Mrs Jones has been given some letters by the secretary
8 A lot of trees are grown in the parks
9 Our door had been broken down
10 He was chosen as the best actor of the year
Chuyển các câu sau sang câu bị động
Chuyển các câu sau sang câu bị động(passive voice)
Câu 3: Có mấy cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động? Hãy chuyển đổi câu chủ động sau sang câu bị động theo các cách đó.
Chúng tôi sử dụng phần mềm Team để học Online.
( Chuyển câu này thành 2 cách ạ )
ĐỀ BÀI: Chuyển các câu sau sang câu bị động
( các bạn giúp mình vs mình cảm ơn ạ )
Câu hỏi :Hãy viết công thức của câu chủ động , câu bị động , các chuyển từ câu chủ động sang câu bị động và cách chuyển đổi các thì của câu chủ động sang câu bị động ( bao gồm V , tobe ,..)
Mình sẽ tick cho bạn nào đúng và trả lời nhanh nhất nhé
Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
và ngược lại
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer y
2.I met Lan last night.
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
2.You must do your homework.
1. Soccer was played by them.
2. Lan was met last night.
3. Chinese can be spoken by Mai.
4. Your homework must be done by you
( câu 3 và 4 vì dùng ĐTKT ở câu chủ động nên chuyển sang bị động vẫn nên để ở ĐTKT)
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer
=> SOCCER WAS PLAYED
2.I met Lan last night.
=> Lan was met me last night
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
=> Chinese can be spoken by Mai
2.You must do your homework.
=> Your homework must be done by You
1. Soccer was played by them
2. Lan was met by me last night
3. Chinese can be spoken by Mai.
4. Your homework must be done by you
Áp dụng công thức chuyển đổi câu bị động từ câu chủ động , học thuộc V_ed/p3 để trả lời dễ dàng nhé
Chuyển các câu chủ động sau sang câu bị động:
1. People speak English all over the world
->...............................................................
2. He asked us many difficult question.
->................................................................
3. Wastes from chemical factories have caused a lot of pollution.
->......................................................................
Giúp mik với chuẩn bị nộp bài rồiii
Chuyển các câu chủ động sau sang câu bị động:
1. People speak English all over the world
->...................English is spoken by people all over the world...........................
2. He asked us many difficult question.
->...............We were asked many difficult questions.......................
3. Wastes from chemical factories have caused a lot of pollution.
->......................A lot of pollution has been caused by wastes from chemical factories....................................
English is spoken all over the world
We were asked many difficult questions
A lot of pollution has been caused by wastes from chemical factories
Hãy chuyển thể những câu sau sang câu chủ động hoặc bị động