Thế nào là định dạng kí tự
Thế nào là định dạng kí tự?nêu tính chất
Khái niệm: Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của các kí tự trong văn bản.
Các tính chất định dạng kí tự:
+ Phông chữ
+ Cỡ chữ
+ Kiểu chữ
+ Màu sắc
Thế nào là định dạng kí tự? Nêu các bước thực hiện?
- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay nhiều nhóm kí tự.
B1: Chọn phần văn bản cần định dạng kí tự.
B2: Nháy chuột trái vào các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng thích hợp. Các nút lệnh định dạng gồm:
+ Định dạng phông chữ
+ Định dạng cỡ chữ
+ Định dạng kiểu chữ
+ Định dạng màu chữ.
Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của 1 hay 1 nhóm kí tự:
Các cách định dạng kí tự:
Các tính chất phổ biến gồm:
Phông chữ: nháy nút có dấu mũi tên chĩa xuống ở bên phải hộp font
Cỡ chữ: nháy nút font side
Màu chữ: nháy nút font color
Kiểu chữ: nháy Bold: chữ đậm
nháy Italic: chữ nghiêng
nháy Underline: chữ có gạch chân
định dạng kí tự là gì?Nêu các cách để định dạng các tính chất của định dạng kí tự
định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
Chức năng nào không thuộc định dạng kí tự?
A. Tạo bảng.
B. Định dạng cỡ chữ.
C. Định dạng kiểu chữ.
D. Định dạng màu chữ
Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
A. Thay đổi cỡ chữ
B. Chọn các kí tự cần định dạng
C. Định dạng chữ nghiêng
D. Định dạng chữ đậm
Định dạng văn bản là gì? Định dạng kí tự là gì?
định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản.
định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
- Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính văn bản nhằm mục đích cho văn bản được rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản
-Định dạng ký tự gồm tất cả các thao tác đặt thuộc tính cho kí tự như nghiêng, đậm, gạch chân, cỡ chữ... người ta gọi là định dạng kí tự
Định dạng kí tự là gì? Định dạng văn bản là gì?
định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản.
định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
Định dạng kí tự thường gồm những thao tác nào
Cách 1: Sử dụng hộp thoại font
Lựa chọn văn bảnSử dụng lệnh Format →Font… => Hiển thị hộp thoại font
Cách 2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
Lựa chọn văn bảnSử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng
cách 1. bôi đen kí tự
cách 2.sử dụng nút lệnh format
cách 3.sử dụng hộp thoại font
tích cho mình nha
Bước 1: Chọn phần văn bản cần định dạng kí tự.
Bước 2: Nháy chuột trái vào các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng thích hợp.
Các nút lệnh định dạng gồm:
+ Định dạng phông chữ;
+ Định dạng cỡ chữ;
+ Định dạng kiểu chữ;
+ Định dạng màu chữ.
Định dạng kí tự là gì? Dáng vẻ khác nhau của các kí tự được thể hiện ở?
Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay nhiều nhóm kí tự. Tính chất: Định dạng kí tự bao gồm các tính chất phổ biến: Phông chữ Cỡ chữ
- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay nhiều nhóm ký tự. để định dạng kí tự thực hiện các thao tác:
+bước 1: chọn phần văn bản cần định dạng bước
+bước 2: sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ thể định dạng (phông chữ nút tam giác của hộp thoại font; cỡ chữ nút tam giác của font size; kiểu chữ là các ô B, l, U; màu chữ hộp font color)
Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây?
A. Nhập và lưu trữ văn bản B. Vẽ đồ thị tự động
C. Định dạng kí tự D. Định dạng đoạn
Câu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây?
A. Ctrl B. Shift
C. Alt D. Tab
Câu 3. Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn:
A. Thanh tiêu đề B. Vùng soạn thảo văn bản
C. Thước ngang D. Thước dọc
Câu 4. Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới?
A. Ctrl+P B. Ctrl+D
C. Ctrl+S D. Ctrl+N
Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây:
A. Enter B. Tab
C. Delete D. Space
Câu 6. Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Ctrl+P B.
C. File Print D. Shift+P
Câu 7. Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Alt+F4 B. Ctrl+F C. Ctrl+F4 D. Alt+F
Câu 8. Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 9. Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý?
A. Mạng có dây, mạng không dây B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao C. Mạng LAN, mạng WAN D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng
Câu 10. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây?
A. Giao tiếp trên mạng B. Bộ giao thức mạng
C. Thiết bị mạng D. Phần mềm mạng
Câu 11. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet?
A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin
C. Internet là hỗ trợ việc học tập D. Internet là của các Chính phủ.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về ISP?
ISP là
A. phần mềm B. phần cứng
C. một mạng máy tính D. nhà cung cấp dịch vụ Internet
Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Wide Web B. World Wide Website
C. World Wide Webs D. Web Wide World
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh?
A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video
B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh
C. Có nội dung thay đổi được
D. Có nội dung không thay đổi
Câu 17. Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây:
A. Microsoft Word B. Unicode
C. Windows D. Unikey
Câu 18. Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File Save để thực hiện công việc nào sau đây?
A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới B. Kết thúc phiên làm việc
C. Lưu mọi thay đổi trong tệp D. Mở một tệp văn bản mới
Câu 19. Dãy lệnh dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản:
A. Ký tự B. Đoạn C. Trang D. Bảng
Câu 20. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó
B. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó
C. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó
D. Không cần chọn vùng văn bản đó
Câu 21. Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+Enter B. Ctrl+Shift
C. Alt+Enter D. Alt+Shift
Câu 22. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách:
A. B. C. D.
Câu 23. Trong MS Word, lệnh dùng để thực hiện việc nào sau đây?
A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Gộp các ô D. Tách ô
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính:
A. Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động
Câu 25. Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ
C. Mạng có dây D. Mạng thông tin toàn cầu
Câu 26. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet?
A. Không có ai là chủ sở hữu Internet
B. Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới
C. Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn.
D. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình.
Câu 27. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân
B. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử
C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể
A. đính kèm các tệp và soạn nội dung
B. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung
C. không gửi được tệp hình ảnh
D. không gửi được tệp âm thanh
II. PHẦN TỰ LUẬN
Trình bày một số thành phần cơ bản của một thư điện tử.