Bài 3: Gạch chân những từ chỉ hoạt động, trạng thái trong các câu văn sau.
Ong xanh đến trước tổ một con dế. Nó đảo mắt quanh một lượt, rồi thăm dò và bới đất.
Tìm các danh từ, động từ, trong đoạn văn sau:
Ong / xanh / đảo / quanh / một lượt /, thăm dò /, rồi / nhanh nhẹn / sông vào / cửa / tổ / dùng / răng / và / chân / bới đất /. Những / hạt / đất vụn / do / dế / đùn lên / bị / hất / ra / ngoài /. Ong / ngoạm /, dứt /, lôi / ra / một / túm / lá / tươi /. Thế / là / cửa / đã / mở.
Ong / xanh / đảo / quanh / một lượt /, thăm dò /, rồi / nhanh nhẹn / sông vào / cửa / tổ / dùng / răng / và / chân / bới đất /. Những / hạt / đất vụn / do / dế / đùn lên / bị / hất / ra / ngoài /. Ong / ngoạm /, dứt /, lôi / ra / một / túm / lá / tươi /. Thế / là / cửa / đã /
nghiêng là động từ, in đậm là danh từ.
Hãy tìm danh từ, động từ trong đoạn văn sau:
Ong xanh đảo quanh một lượt, thăm dò, rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Những hạt đất vụn do dế đùn lên bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, rứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã mở.
Danh từ: ong xanh, lượt, cửa tổ, răng, chân, hạt đất vụn, dế,túm lá tươi, cửa
Động từ: đảo quanh, thăm dò, xông vào, dùng, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi ra, mở
mới lớp 4 à, thử tự làm xem ik.
Danh từ: chủ ngữ trong câu.
Động từ: chỉ hành động
Tìm danh từ, động từ trong các từ sau:
ong/ xanh/ đảo/ quanh/ một/ lượt/ thăm dò/ rồi/ nhanh nhẹn/ xông/ vào/ cửa/ tổ/ dùng/ răng/ và/ chân/ bới/ đất/. Những/ hạt/ đất/ vụn/ do/ dế/ đùn/ lên/ bị/ hất/ ra/ ngoài/. Ong/ ngoạm/ rứt/ lôi/ ra/ một/ túm/ lá/ tươi/.Thế/ là/ cửa/ đã/ mở.
danh từ là:ong, lá, hạt, đất, lá, cửa, tổ, răng, chân
động từ là; nhanh nhẹn, xông, vào, hất, đùn, ngoạm, rứt, lôi, ra, mở,thăm dò, bới
Danh từ: ong,đảo,răng ,chân ,đất,lá,cửa ,tổ,hạt
Đọng từ :thăm dò, nhanh nhẹn,xông,vào,bới,đùn,hất,ra,ngoạm,rứt,lôi,mở
Hãy tìm danh từ,động từ trong đoạn văn sau
Ong xanh đảo quanh một lượt,thăm dò,rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất.Những hạt đất vụn do dế đùn lên bị hất ra ngoài. Ong ngoạm ,rứt ,lôi ra một túm lá tươi.Thế là cửa đã mở.
DT:ong xanh, cửa tổ, răng, chân, đất vụn, túm lá, cửa
ĐT:đảo quanh, thăm giò, xông, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi, mở
Hãy tìm danh từ,động từ trong đoạn văn
Ong xanh đảo quanh một lượt,thăm dò,rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất.Những hạt đất vụn do dế đùn lên bị hất ra ngoài .Ong ngoạm,rứt ,lôi ra một túm lá tươi.Thế là cửa đã mở.
Danh từ: Ong xanh,cửa tổ,Ong,lá
Động từ: đảo,thăm dò,xông,bới,hất ra,ngoạm,rứt,lôi ra,mở
xác định động từ , tính từ trong câu sau
ong xanh đảo quanh một lượt ,thăm đò ,rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất .Những hạt đất vụn do dế đùn bị hất ra ngoài .Ong ngoạm ,rứt ,lôi ra một túm lá tươi.Thế là cửa mở
Động từ : đảo quanh, thăm đò, xông vào, bới đất, đùn,hất ra , ngoạm, rứt, lôi ra, mở.
Tính từ : xanh, nhanh nhẹn, vụn, tươi.
a, Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: đoàn kết, sáng sủa, vui vẻ, cao thượng.
b, Tìm các danh từ, động từ trong đoạn văn sau:
Ong xanh đảo quanh một lượt, thăm dò, rồi nhanh nhẹn xông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Những hạt đất vụn do dế đùn lên bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, rứt, lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã mở
a]chia rẽ, tối tăm, buồn bã, xấu tính
b] danh từ là: ong, đảo, cửa, tổ, răng, chân, hạt, đất, lá
động từ là: đảo quanh, thăm dò, xông vào, bới đất, đùn, hất ra, ngoạm, rứt, lôi, mở
chúc bạn học tốt
a) Các từ trái nghĩa: bất hòa, tối om, buồn rầu, nhỏ nhen
b) -Danh từ: Ong xanh, dế
-Động từ: đảo quanh, thăm dò, xông, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi ra
Nếu có thiếu sót gì các bạn bổ sung thêm nhé
Chúc bạn học tốt ^^
a,
đoàn kết : chia rẽ
sáng sủa : tối tăm
vui vẻ : buồn chán
cao thượng : thấp hèn
b,
Danh từ :ong xanh,cửa tổ,răng,chân đất,những hạt đất vụn,dế,một túm lá tươi,cửa.
Động từ : đảo quanh,thăm dò,xông vào,bới,đùn,hất,ngoạm,rứt,lôi ra,mở.
Tìm và viết lại các danh từ , động từ , tính từ theo nhóm :
ong / xanh / đảo / thăm dò / nhanh nhẹn / răng / bới đất / dế/hất / ngoạm / lôi
Tìm và viết lại các danh từ , động từ , tính từ theo nhóm :
ong / xanh / đảo / thăm dò / nhanh nhẹn / răng / bới đất / dế/hất / ngoạm / ngoạm
danh từ : ong;đảo ;răng;dế
động từ: thăm dò ;bới đất;hất;ngoạm;lôi
tính từ : xanh ;nhanh nhẹn
chúc bạn học tốt
danh tu : ong, dao; de, loi/ dong tu : tham do, boi dat, hat, ngoam. / tinh tu : xanh, nhanh nhen .
danh từ:ong,đảo,răng,dế
tính từ:xanh,nhanh nhẹn
động từ:thăm dò,bới đất,hất,ngoạm,lôi
gạch chân dưới từ chỉ hoạt động trạng thái trong các câu văn sau: Mỗi sáng, Thảo đi chăn trâu cùng cái Tí, nghe nó kể chuyện rồi hai đứa cười rũ rượi.
Mỗi sáng, Thảo đi chăn trâu cùng cái Tí, nghe nó kể chuyện rồi hai đứa cười rũ rượi.