Chia sẻ cho mik cách nhồi mấy cái ngữ pháp tiếng anh vào đầu với
SẮP THI ĐẾN NƠI RỒI!!
cảm ơn các bn NHÌU NHÌU:)))
Các bn ơi hok ngữ pháp mẫu câu tiếng anh ý, hok thế nào để nhớ lâu nhỉ???
Chia sẻ giúp mik nhé,mik sắp kiểm tra giữa hok kỳ rùi
Thanks mn Nhìu nha<_>
tự làm là hạnh phúc của mỗi công dân.
Có ai có đề thi tiếng anh vào lớp 10 cho mik tham khảo với. Cảm ơn nhìu nha
đây nha: https://app.box.com/s/ugz4gbe2u0yv5vaqswvfpeb8q1xcrb9p
Em hãy cho biết đặc điểm chung nổi bật của các nước Anh , Pháp , Đức , Mỹ vào cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là gì ? Giúp mik vs ! Mik cảm ơn nhìu ạ 🥰
1. Tăng trưởng kinh tế: Các nước này đều đã trải qua một giai đoạn tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ, với sự phát triển của các ngành công nghiệp, nông nghiệp và thương mại.
2. Đổi mới công nghệ: Các quốc gia này đều đã đổi mới công nghệ và ứng dụng các công nghệ tiên tiến nhất của thời đại đó như máy móc, đường sắt, tàu hỏa, ô tô...
3. Đổi mới xã hội: Các nước này đã trải qua các thay đổi xã hội đáng kể, với sự phát triển của các phong trào xã hội, các chính sách xã hội và bảo vệ lao động.
4. Tư tưởng cách mạng: Các nước này đã được ảnh hưởng bởi các tư tưởng cách mạng, như chủ nghĩa dân tộc, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tự do cá nhân.
5. Đối ngoại: Các nước này đã mở rộng quan hệ với nhiều nước.cái ney to dang lên để kb vs cái bn tên là Lin Lin . Và cảm ơn bn đã tk cho tớ . Nếu ai biết bn ấy hay là bn thì kb vs mk rồi nói cho mk biết nhé , mk quý mấy bn như vậy lắm thank các bn nhìu nhìu ...... <3 >3 ...... >_-
Ai jup mik viết một đoạn văn bằng tiếng anh về các bước luộc rau hoặc nấu cơm cái, cảm ơn các bạn nhìu
first, prepare a pot. step 2, add 3 cups of rice. step 3, add 350 ml of water. step 4, clear the rice. do step 2, 3, 4 three times. pour about 300ml of water and put the pot into the cooker. wait for 30 minutes and you have a pot of delicious rice
( - 2 ) x ( - 1 / 1 / 2 ) x ( - 1 /1 / 3 ) x.......x ( - 1 / 1 / 2009 ) x ( - 1 / 1 / 2010 )
Lm ơn giúp mik vs mấy bn ! Mik gặp khó khăn vs bài này rồi ! Cảm ơn mấy bn nhìu , mơn nhìu lém
chào bn mik đến từ năm 2022
Mink biết nội quy rồi, mik chỉ hỏi rằng : Bạn nào biết các web hoc tốt tiếng anh, tiếng việt hoặc toán thì chỉ mik nhé mik học lớp 7, cảm ơn mọi người nhìu
CÁC BN ƠI!!!NGHE NÓI NGHE NHẠC TIẾNG ANH THÌ MK CŨNG CÓ THỂ HỌC TIẾNG ANH LUÔN MÀ KO BỊ NHÀM CHÁN
VẬY THÌ MK CŨNG MUỐN THỬ PHƯƠNG PHÁP NÀY VÌ MK CHƯA GIỎI TIẾNG ANH LẮM
CÁC BN CÓ THỂ CHO MK XIN VÀI BÀI HÁT TIẾNG ANH ĐC KO ???CÁM ƠN CÁC BN NHÌU
2. A Thousand Years – Christina Perri
3. Apologize – Timbaland
vd:
các bài của alan walker: faded, the spectre, lily, ....
Vài bài mình thích:
1. Lemon Tree
2. Would You Be So Kind?
3. All the kid are depressed
3. Older
4. Shape Of You
5. Faded
...
Các bn cho mk xin cái link các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh liên quan đến thi học sinh giỏi lớp 7 hurry up
1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm đượcEx: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller thanTính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in hisTính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the mostc. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well better the bestbad worse the worst3. Từ nghi vấn:
what: cái gìwhere:ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N không đếm được: có bao nhiêuhow many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu4. Thì
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở KĐ: S + am / is / are | – chỉ một thói quen ở hiện tại – chỉ một sự thật, một chân lí. | – always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), | – She often gets up at 6 am. – The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …? – Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …? | twice (hai lần) | ||
PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing? | – hành động đang diễn ra ở hiện tại. | – at the moment, now, right now, at present – Look! Nhìn kìa – Listen! Lắng nghe kìa | – Now, we are learning English. – She is cooking at the moment. |
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn)
– To be: KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….? | – hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. | – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … | – She went to London last year. – Yesterday, he walked to school. |
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …? | – hành động sẽ xảy ra trong tương lai | – tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. | – He will come back tomorrow. – We won’t go to school next Sunday. |
mk hok có . Hay bn vào trang :" go IOE-Hấp dẫn - Mê say "nhé