Chất giúp cho sự phát triển xương hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh cấu tạp hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể là:
A. chất bột đường
B. chất đạm
C. chất béo
D. chất khoáng
Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
Đáp án: D
Giải thích: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là: Chất khoáng - SGK trang 70
Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
Đáp án D :chất khoáng
Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường;
tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui
vẻ.
B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.
C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể
Câu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía
B. Trứng, thịt cá, đậu tương
C. Rau các loại
D. Gạo, ngô
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …
C. Rau xanh
D. Mía
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng
Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A
B.Vitamin B1
C. Vitamin B6
D.Vitamin B12
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt
B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh
C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
D. Là nguồn cung cấp năng lượng
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường;
tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui
vẻ.
B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.
C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể
\(\Rightarrow\) Chọn A
Câu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng
\(\Rightarrow\) Chọn D
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía
B. Trứng, thịt cá, đậu tương
C. Rau các loại
D. Gạo, ngô
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …
C. Rau xanh
D. Mía
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A
B.Vitamin B1
C. Vitamin B6
D.Vitamin B12
\(\Rightarrow\) Chọn B
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt
B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh
C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
D. Là nguồn cung cấp năng lượng
\(\Rightarrow\) Chọn C
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường;
tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui
vẻ.
B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.
C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể
Câu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía
B. Trứng, thịt cá, đậu tương
C. Rau các loại
D. Gạo, ngô
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …
C. Rau xanh
D. Mía
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng
Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A
B.Vitamin B1
C. Vitamin B6
D.Vitamin B12
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt
B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh
C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo
hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
D. Là nguồn cung cấp năng lượng
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Sự tiến hóa của các hệ cơ quan như: hô hấp, thần kinh, sinh dục thể hiện ở sự phức tạp hóa …(1)… trong tổ chức cơ thể. Sự phức tạp hóa một hệ cơ quan thành nhiều bộ phận khác nhau tiến tới hoàn chỉnh các bộ phận ấy …(2)… giúp nâng cao chất lượng hoạt động làm cơ thể thích nghi với điều kiện sống trong quá trình tiến hóa.
A. (1): sự chuyên hóa; (2): sự phân hóa
B. (1): sự chuyên hóa; (2): sự phức tạp hóa
C. (1): sự phân hóa; (2): sự chuyên hóa
D. (1): sự phân hóa; (2): sự chuyển hóa
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: "Sự tiến hóa của các hệ cơ quan như: hô hấp, thần kinh, sinh dục thể hiện ở sự phức tạp hóa, …(1)… trong tổ chức cơ thể. Sự phức tạp hóa một hệ cơ quan thành nhiều bộ phận khác nhau tiến tới hoàn chỉnh các bộ phận ấy. …(2)… giúp nâng cao chất lượng hoạt động làm cơ thể thích nghi với điều kiện sống trong quá trình tiến hóa."
A. (1): sự chuyên hóa; (2): sự phân hóa
B. (1): sự chuyên hóa; (2): sự phức tạp hóa
C. (1): sự phân hóa; (2): sự chuyên hóa
D. (1): sự phân hóa; (2): sự chuyển hóa
Đáp án C
(1): sự phân hóa; (2): sự chuyên hóa
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường; tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui vẻ. B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể. C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể. D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thểCâu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. MíaC. Rau các loại
B. Trứng, thịt cá, đậu tươngD. Gạo, ngô
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngôC. Rau xanh
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …D. Mía
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột B. Nhóm giàu chất đạm C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu vitamin, chất khoángCâu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A B.Vitamin B1 C. Vitamin B6 D.Vitamin B12
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể. D. Là nguồn cung cấp năng lượngCâu 8: Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn:
A. Giúp người mua dễ chọn thức ăn C. Dễ bổ xung chất dinh dưỡng
B. Đỡ nhầm lẫn thức ăn D.Giúp con người dễ tổ chức bữa ăn
Câu 9: Các loại thực phẩm cung cấp Canxi và Phốt pho:
A. Tôm, cá, lươn, cua, trứng …C. Gạo
B. ThịtD. Hoa quả các loại
Câu 10: Vai trò của nước đối với cơ thể:
A. Là nguồn cung cấp dinh dưỡng
B. Cung cấp năng lượng
C. Nguồn cung cấp chất đạm
D. Là môi trường chuyển hoá, trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt.
Câu 11: Chức năng dinh dưỡng của chất béo:
A. Là nguồn cung cấp Gluxít
B. Nguồn cung cấp VITAMIN
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D.Nguồn cung cấp năng lượng, tích luỹ mỡ, chuyển hoá một số loại Vitamin
Câu 12: Người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm:
A. 3 nhómC. 5 nhóm
B. 2 nhómD. 4 nhóm
Câu 13: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạmCâu 14: Nguồn cug cấp vitamin C chủ yếu từ:
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt.. D. CáCâu 15: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh thiếu máu?
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C.Vitamin B12 D.Vitamin C
1/A
2/D
3/B
4/B
5/B
6/D
7/B
8/A
9/A
10/D
11/D
12/C
13/B
14/B
15/D
MÌNH KHÔNG CHẮC CHẮN VỚI ĐÁP ÁN CỦA MÌNH ĐÂU NHA ,CHÚC BẠN HỌC TỐT
Phát biểu nào sai khi nói về tính chất và hoạt động của cơ?
A: Cơ co khi có sự kích thích từ môi trường và chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh
B: Cơ có tính chất co và dãn
C: Các nhóm cơ trong cơ thể hoạt động hoàn toàn độc lập, mỗi nhóm đảm nhiệm một chức năng riêng biệt
D: Các nhóm cơ có sự phối hợp nhịp nhàng giữa cơ gấp và cơ duỗi
Nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt:
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo D. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin