Câu 2: Cho các chất sau: SO2, Cu, HCl, NaOH, CuCl2. Chất nào tác dụng với:
a. K2O. b. AgNO3 c. KOH d. CO2
Viết phương trình hóa học cho các phản ứng.
Câu 2: (2 điểm) Cho các chất sau: CO2, Cu, HCl, NaOH, BaO, FeCl3. Chất nào tác dụng với:
a. K2O c. SO2
b. AgNO3 d. Ca(OH)2
Viết phương trình hóa học cho các phản ứng.
Câu 2: Cho các chất sau: CO2, Cu, H2SO4, KOH, FeCl2. Chất nào tác dụng với:
a. Na2O. b. AgNO3 c. NaOH d. Ba(OH)2
Viết phương trình hóa học cho các phản ứng.
a) $H_2SO_4$
$Na_2O + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O$
b) $Cu,KOH, FeCl_2$
$2AgNO_3 + Cu \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag$
$2AgNO_3 + 2KOH \to Ag_2O + H_2O + 2KNO_3$
$FeCl_2 + 2AgNO_3 \to Fe(NO_3)_2 + 2AgCl$
c) $CO_2,H_2SO_4,FeCl_2$
$NaOH + CO_2 \to NaHCO_3$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$FeCl_2 + 2NaOH \to Fe(OH)_2 + 2NaCl$
d) $CO_2,H_2SO_4,FeCl_2$
$Ba(OH)_2 + CO_2 \to BaCO_3 + H_2O$
$Ba(OH)_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2H_2O$
$Ba(OH)_2 + FeCl_2 \to Fe(OH)_2 + BaCl_2$
a.
Na2O + CO2 ---> Na2CO3
FeCl2 + Na2O ---> 2NaCl + FeO
b.
2AgNO3 + Cu ---> Cu(NO3)2 + 2Ag
2AgNO3 + H2SO4 ---> Ag2SO4 + 2HNO3
2AgNO3 + 2KOH ---> Ag2O + H2O + 2KNO3
2AgNO3 + FeCl2 ---> 2AgCl + Fe(NO3)2
c.
2NaOH + CO2 ---> Na2CO3 + H2O
2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
2NaOH + FeCl2 ---> 2NaCl + Fe(OH)2
d.
Ba(OH)2 + CO2 ---> BaCO3 + H2O
Ba(OH)2 + H2SO4 ---> BaSO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + FeCl2 ---> BaCl2 + Fe(OH)2
Cho các chất sau: Na2O; CO2; SO3; BaO; CuO; CaO; BaO; K2O, H2O; HCl; H2SO4 loãng, NaOH, Ba(OH)2
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Viết phương trình hóa học để minh họa cho các phản ứng xảy ra?
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
Cho các chất sau: H2SO4; Ba(OH)2; Cu(OH)2; KOH. Hãy cho biết những chất nào a. tác dụng với HCl. b. tác dụng với NaOH. c. tác dụng với SO2. d. đổi màu quỳ tím. (nêu cụ thể màu sắc khi bị thay đổi) Viết các phương trình hóa học nếu có
a) Tác dụng với HCl : Ba(OH)2 , Cu(OH)2 , KOH
Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
b) Tác dụng với NaOH : H2SO4
Pt : \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
c) Tác dụng với SO2 : Ba(OH)2 , KOH
Pt : \(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
d) Đổi màu quỳ tím : H2SO4 (làm quỳ tím hóa đỏ)
Ba(OH)2 , KOH (làm quỳ tím hóa xanh)
Chúc bạn học tốt
Cho các chất: Fe, Cu, K, CuO, K2O, P2O5, Fe2O3, SO2, KOH, Zn(OH)2, AgNO3, BaCl2, Na2SO4, CaCO3. Những chất nào phản ứng được với:
a. Nước b. Clo c. Axit clohiđric d. dd CuCl2
Viết PTHH của các phản ứng đó
a)
$2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
b)
$2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3$
$Cu + Cl_2 \xrightarrow{t^o} CuCl_2$
$2K + Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2KCl$
$2KOH + Cl_2 \to KCl + KClO + H_2O$
c)
$F e+ 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$2K + 2HCl \to 2KCl + H_2$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O$
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
$KOH + HCl \to KCl + H_2O$
$Zn(OH)_2 + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2O$
$AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
d)
$Fe + CuCl_2 \to FeCl_2 + Cu$
$2KOH + CuCl_2 \to Cu(OH)_2 + 2KCl$
$2AgNO_3 + CuCl_2 \to 2AgCl + Cu(NO_3)_2$
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với K2O?
A. NaOH B. HCl C. KOH D. Ba(OH)2
Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với Na2O?
A. SO2 B. FeO C. CuO D. K2O
Câu 3. Dãy các chất tác dụng với axit H2SO4 là:
A. Mg, FeO B. FeO, CO2 C. CuO, SO2 D. K2O, CO2
Câu 4. Chất tác dụng với axit H2SO4 tạo sản phẩm có chất khí là
A. KOH B. FeO C. Fe D. Fe2O3
Câu 5. Dung dịch nào sau đây còn được gọi là chất kiềm?
A. NaCl B. HCl C. KOH D. KCl
Câu 6. Dãy các chất tác dụng với dd NaOH?
A. HCl, SO2 B. FeO, CO2 C. SO2, H2SO4 D. K2O, CO2
Câu 7. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. NaOH B. KOH C. Fe(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 8. Chất nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH B. H2SO4 C. KOH D. Ba(OH)2
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ đựng hóa chất sau: CaO, P2O5, MgO
Câu 2: Cho các chất sau đây: CaO, Al2O3, P2O5, CO2, Fe3O4
a) Chất nào tác dụng với dung dịch HCl? Viết phương trình phản ứng?
b) Chất nào tác dụng với dung dịch Ba(OH)2? Viết phương trình phản ứng?
Hình như nãy em đăng thiếu bài 2 có Fe3O4
Thì anh trả lời mỗi đó nha!
Fe3O4 tác dụng với dd HCl.
\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)
Cho các oxit sau: CaO, Fe2O3, CO2, P2O5. Oxit nào tác dụng được với:
a. Nước?
b. Potassium hydroxide (KOH)?
c. Hidrochloric acid (HCl)?
Viết các phương trình hóa học.
Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ đựng hóa chất sau: CaO, P2O5, MgO
Câu 2: Cho các chất sau đây: CaO, Al2O3, P2O5, CO2
a) Chất nào tác dụng với dung dịch HCl? Viết phương trình phản ứng?
b) Chất nào tác dụng với dung dịch Ba(OH)2? Viết phương trình phản ứng?
Câu 3: Cho 32 gam Fe2O3 tác dụng với 292 gam dung dịch 20%. Tính nồng độ C% của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
(Biết Fe:56; O:16; H:1; Cl:35,5)
Câu 2 :
a) Tác dụng với dung dịch HCl : CaO , Al2O3 ,
Pt : \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b) Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 : P2O5 , CO2
Pt : \(3Ba\left(OH\right)_2+P_2O_5\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
\(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Câu 3 :
\(n_{Fe2O3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{ct}=\dfrac{20.292}{100}=58,4\left(g\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{58,4}{36,5}=1,6\left(mol\right)\)
Pt : \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O|\)
1 6 1 3
0,2 1,6 0,2
Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{1,6}{6}\)
⇒ Fe2O3 phản ứng hết m HCl dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của Fe2O3
\(n_{FeCl3}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{FeCl3}=0,2.162,5=32,5\left(g\right)\)
\(n_{HCl\left(dư\right)}=1,6-\left(0,2.6\right)=0,4\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{HCl\left(dư\right)}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=32+292=324\left(g\right)\)
\(C_{FeCl3}=\dfrac{32,5.100}{324}=10,3\)0/0
\(C_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{14,6.100}{324}=4,51\)0/0
Chúc bạn học tốt
Câu 1 :
Trích một ít làm mẫu thử :
Cho 3 mẫu thử hòa tan vào nước :
+ Tan : CaO , P2O5
+ Không tan : MgO
Ta cho quỳ tím vào 2 mẫu thử tan :
+ Hóa đỏ : P2O5
+ Hóa xanh : CaO
Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Chúc bạn học tốt