Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:
a) 5 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5
b) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3)
c) 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
Bài 1: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:
a, 5 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 - 10 x 5
b, (24 + 6 x 5) - (12 + 6 x 3)
c, 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
a) 5 x (5 + 3 + 2 - 10) = 5 x 0 = 0
b) 6 x (9 - 5) = 6 x 4 = 24
c) (23 + 37) + (39 + 21) + (34 + 26) = 60 + 60 + 60 = 60 x 3 =180
Viết biểu thức sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:
(24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3)
(24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3)
= (6 x 4 + 6 x 5 + 6 x 1) – (6 x 2 + 6 x 3)
= 6 x (4 + 5 + 1) – 6 x (2 + 3)
= 6 x 10 – 6 x 5
= 6 x (10 – 5)
= 6 x 5
= 30
Viết biểu thức sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó: 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5
15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5
= 5 x (15 + 3 + 2 – 10)
= 5 x 10
= 50
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Viết biểu thức sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:
23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
= (23 + 37) + (39 + 21) + (34 + 26)
= 60 + 60 + 60
= 60 x 3
= 180
23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
=(23 + 37) + (39 + 21) + (34 + 26)
=60 + 60 + 60
=60 × 3
=180
Bài 7: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:
a) 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5
b) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3)
c) 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
Bài 7: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:
a) 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5
= 75 + 15 + 10-50
=90+10-50
=100-50
=50
b) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3)
= 60 - 30
=30
c) 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
= ( 23+37) + ( 39+21) + ( 34+26)
= 60+60+60
=180
15*5+3*5+5*2-10*5
=75 +15+10 -50
=90 + 10 -50
=100 -50
=50
TOÁN BÀI TẬP VỀ NHÀ LỚP VIP 28/6/2023
1.Tính giá trị biểu thức
a]2/5 x 25/29 3/5 x 25/29 b]5/2 x 3/7-3/14:6/7
c]15/4:5/12-6/5:11/15
2.Tính giá trị biểu thức
a]2/3+20/21 x 3/2 x 7/5 b]5/17 x 21/32 x 47/24 x 0
c]11/3 x 26/7-26/7 x 8/3
3.Tìm x
a]25/8:x=5/16 b]x+7/15=6/15 c]x:28/49=7/12
4.Tìm x
a]6 x x=5/8:3/4 b]x
a) (2/5 x 25/29) + (3/5 x 25/29)
= (50/145) + (75/145)
= 125/145
b) (5/2 x 3/7) - (3/14 : 6/7)
= 15/14 - (3/14 x 7/6)
= 15/14 - 1/2
= (30/28) - (14/28)
= 16/28
= 4/7
c) (15/4 : 5/12) - (6/5 : 11/15)
= (15/4 x 12/5) - (6/5 x 15/11)
= 180/20 - 90/55
= 9 - 18/11
= (99/11) - (18/11)
= 81/11
= 7 4/11
a) (2/3) + (20/21 x 3/2 x 7/5)
= 2/3 + (60/210)
= 2/3 + 2/7
= (14/21) + (6/21)
= 20/21
b) (5/17 x 21/32 x 47/24 x 0)
= 0
c) (11/3 x 26/7) - (26/7 x 8/3)
= (286/21) - (208/21)
= 78/21
= 3 9/21
= 3 3/7
a) (25/8) : x = 5/16
=> (25/8) x (16/5) = x
=> 4 = x
b) x + (7/15) = 6/15
=> x = (6/15) - (7/15)
=> x = -1/15
c) x : (28/49) = 7/12
=> x x (49/28) = 7/12
=> x = (7/12) x (28/49)
=> x = 1/2
a) 6 x x = (5/8) : (3/4)
=> 6x = (5/8) x (4/3)
=> 6x = 20/24
=> 6x = 5/6
=> x = (5/6) / 6
=> x = 5/36
câu,b,không,đủ,thông,tin,nhan,bạn.
tính giá trị biểu thức sau :
1 x 3 x 5 + 2 x 6 x 10 + 3 x 9 x 15/3 x 5 x 12 + 6 x 10 x 24 + 9 x 15 x 36
1 x 3 x 5 + 2 x 6 x 10 + 3 x 9 x 15/3 x 5 x 12 + 6 x 10 x 24 + 9 x 15 x 36 = 15 + 120 + 8100 + 1440 + 4860 = 14535
\(\frac{1\times3\times5+2\times6\times10+3\times9\times15}{3\times5\times12+6\times10\times24+9\times15\times36}\)
\(=\frac{1\times3\times5\times\left(1+2^3+3^3\right)}{3\times5\times12\times\left(1+2^3+3^3\right)}\)\(=\frac{1}{12}\)
B1: Tìm các tích sau:
a, 16/15 . -5/14 . 54/24 . 56/21
b, 7/3 . -5/2 . 15/21 . 4/-5
B2: Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất:
a, 21/24 . 11/9 . 5/7
b, 5/23 .17/26 + 5/23 . 9/26
c, (3/29 - 1/5) . 29/3
B3: Tìm x, biết:
a, x/5 = 2/5
b, -4/x = 20/14
c, 4/7 = 12/x
d, 3/7 = x/21
Bài 1:
a) \(\frac{16}{15}.\frac{\left(-5\right)}{14}.\frac{54}{24}.\frac{56}{21}\)
\(=\frac{4.2.2}{5.3}.\frac{\left(-5\right)}{2.7}.\frac{3.3}{4}.\frac{8}{3}\)
\(=\frac{4.2.2.\left(-5\right).3.3.8}{5.3.2.7.4.3}\)
\(=\frac{-16}{7}\)
b) \(\frac{7}{3}.\frac{\left(-5\right)}{2}.\frac{15}{21}.\frac{4}{\left(-5\right)}\)
\(=\frac{7}{3}.\frac{\left(-5\right)}{2}.\frac{5}{7}.\frac{2.2}{\left(-5\right)}\)
\(=\frac{7.\left(-5\right).5.2.2}{3.2.7.\left(-5\right)}\)
\(=\frac{10}{3}\)
Bài 2:
a) \(\frac{21}{24}.\frac{11}{9}.\frac{5}{7}=\frac{7}{8}.\frac{11}{9}.\frac{5}{7}=\frac{11.5}{8.9}=\frac{55}{72}\)
b) \(\frac{5}{23}.\frac{17}{26}+\frac{5}{23}.\frac{9}{26}\)
\(=\frac{5}{23}.\left(\frac{17}{26}+\frac{9}{26}\right)=\frac{5}{23}.1=\frac{5}{23}\)
c) \(\left(\frac{3}{29}-\frac{1}{5}\right).\frac{29}{3}=\frac{3}{29}.\frac{29}{3}-\frac{1}{5}.\frac{29}{3}\)
\(=1-1\frac{14}{15}=\frac{14}{15}\)
Bài 3:
a) x/5 = 2/5
=> x =2
b) -4/x = 20/14 = 10/7
=> -4/x = 10/7
=> x.10 = (-4).7
x.10 = - 28
x= -28 :10
x= -2,8
c) 4/7 = 12/x = 12/ 21
=> 12/x = 12/21
=> x = 21
d) 3/7 = x / 21 = 9/21
=> x/21 = 9/21
=> x= 9