Một ống dây gồm 2000 vòng có chiều dài 50cm tiết diện là 200 cm2
a/ Tính độ tự cảm của ống dây
b/ Tính từ thông riêng
c/ Cho dòng điện trong ống dây giảm từ 5A xuống 2A trong thời gian 0,02 giây . Tính \(\left|e_{tc}\right|\)
Một ống dây dài l = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua.
a) Tính độ tự cảm của ống dây.
b) Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
Một ống dây dài l = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua.
a) Tính độ tự cảm của ống dây.
b) Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
c) Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
Một ống dây dài l = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua.
a) Tính độ tự cảm của ống dây.
b) Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
c) Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
Một ống dây hình trụ có lỏi sắt với độ từ thẩm μ = 15 , dài 25 cm, gồm 800 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích 8 c m 2 . Tính độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi dòng điện chạy qua ống dây giảm 4 A đến 0 trong thời gian 0,02 s.
Ta có: e t c = L . ∆ i ∆ t = 4 π . 10 - 7 . μ . N 2 I S ∆ i ∆ t
= 4 π . 10 - 7 . 15 . 800 2 0 , 25 . 8 . 10 - 4 . 2 − 0 0 , 02 = 3 , 86 ( V ) .
1 ống dây dài 40cm gồm 1000 vòng dây, đkinh mỗi vòng dây =8cm có dòng điện với cường độ I=2A đi qua
a) tính độ tự cảm của ống dây
b) tính từ thông qua mỗi vòng dây
c) thời gian ngắt dòng điện là t=0,1s, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây
d) tính năng lượng từ trường bên trong ống dây
Diện tích vòng dây: \(S=\pi\cdot R^2=0,04^2\pi\left(m^2\right)\)
Từ trường:
\(B=4\pi\cdot10^{-7}\cdot nI=4\pi\cdot10^{-7}\cdot1000\cdot2=8\cdot10^{-4}\pi\left(T\right)\)
a)Độ tự cảm:
\(L=4\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{N^2}{l}\cdot S=4\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{1000^2}{0,4}\cdot0,04^2\pi=0,016H\)
b)Từ thông qua mỗi vòng dây:
\(\phi=Bs\cdot cos\alpha=8\cdot10^{-4}\pi\cdot0,04^2\pi\cdot cos0=1,28\cdot10^{-5}Wb\)
c)Suất điện động tự cảm:
\(\xi=\left|\dfrac{\Delta\phi}{\Delta t}\right|=\left|\dfrac{N\cdot\Delta Bs\cdot cos\alpha}{\Delta t}\right|\)
\(\Rightarrow\xi=\left|\dfrac{1000\cdot8\cdot10^{-4}\pi\cdot0,04^2\pi\cdot cos0^o}{0,1}\right|=0,128V\)
d)Năng lượng từ trường trong ống dây:
\(W_L=\dfrac{1}{2}L\cdot i^2=\dfrac{1}{2}\cdot0,016\cdot2^2=0,032J\)
Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L = 4,2H, e t c = 21V
B. L = 1,68H, e t c = 8,4V
C. L = 0,168H, e t c = 0,84V
D. L = 0,42H, e t c = 2,1V
Đáp án D
Độ tự cảm của ống dây:
L = 4 π . 10 - 7 . N 2 l S
= 4 π . 10 - 7 . 200 2 1 , 5 . 3 , 14 . 0 , 2 2
= 0 , 42 H
Độ lớn suất điện động tự cảm:
e t c = L △ i △ t = 0 , 42 . 5 - 0 1 = 2 , 1 V
Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L = 4,2H, e tc = 21V
B. L = 1,68H, e tc = 8,4V
C. L = 0,168H, e tc = 0,84V
D. L = 0,42H, e tc = 2,1V
Đáp án D
Độ tự cảm của ống dây:
Độ lớn suất điện động tự cảm:
Một ống dây điện hình trụ không có lỏi sắt có chiều dài 20 cm gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích 100 c m 2 . Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 2A trong 0,01 s.
a) Tính độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
b) Để suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn 3 V thì cũng trong khoảng thời gian đó cường độ dòng điện tăng đều từ 0 đến giá trị bằng bao nhiêu?
Độ tự cảm của ống dây:
L = 4 π . 10 - 7 . μ . N 2 I S = 4 π . 10 - 7 . 1 . 1000 2 0 , 2 . 10 - 2 = 6 , 283 . 10 - 3 ( H ) .
a) e t c = L . ∆ i ∆ t = 6 , 283 . 10 - 3 . 2 − 0 0 , 01 = 1 , 26 ( V ) .
b) e ' t c = L . ∆ i ' ∆ t
⇒ ∆ i ' I ' - 0 = I ' = | Δ i | . | e ' t c | | e t c | = 2.3 1 , 26 = 4 , 76 ( A ) .
Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2)cm2 gồm 1000 vòng dây.
a)Hệ số tự cảm của ống dây là
b)Nếu cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10(A) trong khoảng thời gian là 0,1s. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống khoảng thời gian đó
a)Hệ số tự cảm của ống dây:
\(L=4\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{N^2}{l}\cdot S=4\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{1000^2}{0,5}\cdot10\cdot10^{-4}=2,51\cdot10^{-3}H\)
b)Suất điện động tự cảm:
\(e_{tc}=-L\cdot\dfrac{\Delta i}{\Delta t}=-2,51\cdot10^{-3}\cdot\dfrac{10-0}{0,1}=-0,251\)
Đổi diện tích từ cm2 sang m2 thì nhân với 10-4 nhé
Một ống dây điện hình trụ không có lỏi sắt, dài 20 cm, mỗi vòng dây có diện tích 100 c m 2 . Khi cường độ dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5 A trong thời gian 0,02 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn 12 V.
a) Tính số vòng dây của ống dây.
b) Để suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn là 3 V thì cũng trong khoãng thời gian đó cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến giá trị bằng bao nhiêu?
a) Ta có: e t c = L . ∆ i ∆ t = 4 π . 10 - 7 . μ . N 2 I . S . ∆ i ∆ t
⇒ 12 = 4 π . 10 - 7 . N 2 0 , 2 . 10 - 2 . 5 0 , 02 ⇒ N = 874 vòng .
Giải bằng chức năng SOLVE của máy fx-570ES.
b) e ' t c = L . ∆ i ' ∆ t ⇒ ∆ i ' I ' - 0 = I ' = ∆ i e ' t c e t c = 5 . 3 12 = 1 , 25 ( A ) .