Tìm c ∈ ℤ sao cho:
4c - 20 là bội số của c - 8
Đáp số c ∈ { }
Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số
Tìm c ∈ ℤ sao cho:
c + 7 là ước số của 4c + 40
Đáp số c ∈ { }
Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số
c+7 là ước của 4c+40
=>4c+40 chia hết cho c+7
=>4c+28+12 chia hết cho c+7
=>4(c+7)+12 chia hết cho c+7
=>12 chia hết cho c+7
=>c+7 thuộc Ư(12)={1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;12;-12}
=>c thuộc {-6;-8;-5;-9;-4;-10;-3;-11;-1;-13;5;-19}
X thuộc{-6;-5;-4;-3;-1;5;-8;-9;-10;-11;-13;-19}
giống nhau câu trả lời
Tìm c ∈ ℤ sao cho:
7c - 9 là bội số của c - 2
Đáp số c ∈ { }
Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số
7c - 9 ∈ B ( c - 2 ) <=> 7c - 9 ⋮ c - 2
7c - 9 ⋮ c - 2 <=> 7.( c - 2 ) + 5 ⋮ c - 2
Vì c - 2 ⋮ c - 2 . Để 7.( c - 2 ) + 5 ⋮ c - 2 <=> 5 ⋮ c - 2
=> c - 2 ∈ Ư ( 5 ) = { - 5 ; - 1 ; 1 ; 5 }
=> c ∈ { - 3 ; 1 ; 3 ; 7 }
=>7c-9 chia hết cho c-2
=>7(c-2)+5 chia hết cho c-2
Mà 7(c-2) chia hết cho c-2
=>5 chia hết cho c-2
=>c-2 E Ư(5)={-5;-1;1;5}
=> c E {-3;1;3;7}
Tìm c ∈ ℤ sao cho:
7c + 43 là bội số của c + 5
Đáp số c ∈ {
}
Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số
\(7c+43⋮c+5\)
\(7\left(c+5\right)+8⋮c+5\)
\(8⋮c+5\Rightarrow c+5\inƯ\left(8\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4;\pm8\right\}\)
c + 5 | 1 | -1 | 2 | -2 | 4 | -4 | 8 | -8 |
c | -4 | -6 | -3 | -7 | -1 | -9 | 3 | -13 |
Tìm m ∈ ℤ sao cho: 8m + 38 là bội số của m + 4 Đáp số m ∈ { } Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số
8m + 38 chia hết cho m + 4
=> 8m + 32 + 6 chia hết cho m + 4
=> 8(m + 4) + 6 chia hết cho m + 4
=> 6 chia hết cho m + 4
=> m + 4 thuộc {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
=> m thuộc {-3; -5; -2; -6; -1; -7; 2; -10}
8m+38 chia hết cho 8.(m+4)
8m+38 chia hết 8m+32
8m+38-(8m+32) chia hết cho 8m+32
6 chia hết cho 8m+32
8m+32 thuộc ư(6)
Tìm c ∈ ℤ sao cho:
c + 3 là ước số của -6
Đáp số c ∈ { }
Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số
c + 3 là ước số của -6
⇒ -6 ⋮ (c + 3)
⇔ (c + 3) ∈ Ư(-6).
Ta có: Ư(-6) = { 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6 }
Vậy: (c + 3) ∈ { 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6 }
⇔ c ∈ { -2; -4; -1; -5; 0; -6; 3; -9 }
Lời giải:
c + 3 là ước số của -6
⇒ -6 ⋮ (c + 3)
⇔ (c + 3) ∈ Ư(-6)
Ta có: Ư(-6) = { 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6 }
Vậy ta có : (c + 3) ∈ { 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6 }
⇔ c ∈ { -2; -4; -1; -5; 0; -6; 3; -9 }
Chúc bạn học tốt !
Vì c+3 là ước của -6 => c+3 ∈ {-1, 1,-2, 2, -3, 3, -6, 6} => c ∈ {-4, -2, -5, -1, -6, 0, -9, 3}
Đáp số: c ∈ {-4, -2, -5, -1, -6, 0, -9, 3}
Tìm n ∈ ℤ sao cho:
6n + 35 là bội số của n + 3
Đáp số n ∈ { ................ }
Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số
Tìm c ∈ ℤ sao cho:
c - 8 là ước số của 8c - 57
Đáp số c ∈ { }
Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số
Ta có: c - 8 là ước số của 8c - 57
=> 8c - 57 chia hết c - 8
<=> (8c - 48) - 9 chia hết c - 8
<=> 8.(c - 6) - 9 chia hết c - 8
=> 9 chia hết c - 8
=> c - 8 \(\in\)Ư(9) = {-1;1;-3;3;-9;9}
=> c = {7;9;5;13;-1;17}
Ta có: c - 8 là ước số của 8c - 57
=> 8c - 57 chia hết c - 8
<=> (8c - 48) - 9 chia hết c - 8
<=> 8.(c - 6) - 9 chia hết c - 8
=> 9 chia hết c - 8
=> c - 8 ∈ Ư(9) = {-1;1;-3;3;-9;9}
=> c = {7;9;5;13;-1;17}
Tìm c ∈ ℤ sao cho:
c + 3 là ước số của 7c + 4
Đáp số c ∈ { }
Dùng dấu chấm phảy (;) hoặc dấu phảy (,) để phân cách các số