Tìm tất cả các ước của các số sau: a) 77 b) 37 c) 46
Các số sau đây có tất cả bao nhiêu ước số?
a) 46;
b) 3 4 . 5 2 ;
c) 98;
d) 29.31
a) Cách 1. Ư(46) = (1;2;23;46}. Vậy 46 có tất cả 4 ước.
Cách 2. Ta xét dạng phân tích ra thừa số nguyên tố: 46 = 2 1 . 23 1 .
Vậy 46 có tất cả: (1 + 1).(1 + 1) = 4 ước.
b) Tượng tự câu a) 3 4 . 5 2 có tất cả: (4 + 1).(2 + 1) = 15 ước.
c) 98 = 2 . 7 2 có tất cả: (1+1).(2+1) = 6 ước.
d) 29.31 có tất cả: (1+ 1).(1 + 1) = 4 ước.
Các số sau đây có tất cả bao nhiêu ước số?
a) 46
b) 3 4 . 5 2
c) 98
d) 29.31
Các số sau đây có tất cả bao nhiêu ước số?
a, 46
b, 3 4 . 5 2
c, 98
d, 29.31
a, Cách 1. Ư(46) = (1;2;23;46}. Vậy 46 có tất cả 4 ước.
Cách 2. Ta xét dạng phân tích ra thừa số nguyên tố: 46 = 2 1 . 23 1 .
Vậy 46 có tất cả: (1 + 1).(1 + 1) = 4 ước.
b) Tượng tự câu a) 3 4 . 5 2 có tất cả: (4 + 1).(2 + 1) = 15 ước.
c) 98 = 2. 7 2 có tất cả: (1+1).(2+1) = 6 ước.
d) 29.31 có tất cả: (1+ 1).(1 + 1) = 4 ước.
Các số sau đây có tất cả bao nhiêu ước số?
a) 46 b) 98 c) 32 d) 120
e) 924 f) 1575 g) 28875 h) 39690
Ủa tưởng bạn hôm trc bảo chỉ cần c, d thôi mà :)???
mọi người ơi làm cho em câu g với câu h đi ạ
g, 28875 = 31 . 53 . 71 . 111 . Vậy 28875 có: (1 + 1) . (3 + 1) . (1 + 1) . (1 + 1) = 32 ước.
a/Tìm tất cả các ước của 12;60;124
b/Tìm tất cả các ước chung của hai số:60 và 90
c/Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của 18
d/Tìm tất cả các số co hai chũ số là bội chung của 18 và 24
Cho số a=317 .hãy viết tất cả các ước của a
Cho số b=35 .Hãy viết tất cả các ước của b
Cho số c=72 .Hãy viết tất cả các ước của c
Lời giải:
$a=317$ có ước là $\pm 1$ và $\pm 317$
$b=35=5.7$ có ước là: $\pm 1; \pm 5;\pm 7; \pm 35$
$c=72=2^3.3^2$ có ước là: $\pm 1; \pm 2; \pm 3; \pm 4; \pm 6; \pm 8; \pm 9; \pm 12; \pm 18;\pm 24; \pm 36; \pm 72$
Bài 1. a) Cho các số : 5;8;12;17
a) Tìm tất cả các ước của mỗi số trên
b) Chỉ ra các ước nguyên tố của mỗi số đó
C) Tìm đúng ba bội của mỗi số sau: 2;5;8;12
1. Cho số \(a=2^3.5^2.11.\) Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không?
2. a) Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a.
b) Cho số b = \(2^5\). Hãy viết tất cả các ước của b.
c) Cho số c = \(3^2.7\). Hãy viết tất cả các ước của c.
3. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
51; 75; 42; 30.
4. a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973