Giá trị của chữ số 3 trong số 123 là
Giá trị của chữ số 5 trong số 3 650 123 là:
A. 50 000
B. 5 000
C. 500
D. 50
Giá trị của chữ số 3 trong số 123 là
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Số | 543 216 | 254 316 | 123 456 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 | ||
Giá trị của chữ số 3 | |||
Giá tri của chữ số 5 |
Số | 543 216 | 254 316 | 123 456 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 | 200 000 | 20 000 |
Giá trị của chữ số 3 | 3 000 | 300 | 3 000 |
Giá tri của chữ số 5 | 500 000 | 50 000 | 50 |
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
35 627 449;
123 456 789;
82 175 263;
850 003 200.
35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 triệu
123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 chục nghìn
82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 và chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
850 003 200: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 nghìn và chữ số 5 có giá trị là 5 chục triệu.
giá trị của chữ số 4 strong các số 123,,694 là
giá trị của số 4 trong số 123,694 là 4 phần nghìn
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
a) 35 627 449;
b) 123 456 789;
c) 82 175 263;
d) 850 003 200.
a) 35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 triệu
b) 123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 chục nghìn
c) 82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 và chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
d) 850 003 200: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 nghìn và chữ số 5 có giá trị là 5 chục triệu.
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
a) 46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.
56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.
123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.
305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy.
960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.
Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị
Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị
b) Từ trái sang phải giá trị của chữ số 7 là:
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 | 7000 | 70 000 | 70 | 700 000 |
Giá trị của 3 trong số 123 là .........
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 103.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 1379.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 8932.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 13 064.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 3 265 910.
3 ( 3 đơn vị)
300 ( 3 trăm )
30 ( 3 chục )
3000 ( 3 nghìn )
3000000 ( 3 trăm triệu)