viết số thích hợp vào chỗ trống
215phút=.....giờ....phút
3015cm vuông= dmvuông.......cm vuông
164 phút = giờ......phút
35840m=.....km.....=m
giúp tui vx,tui cần gấp
Viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
a,1 phút =......giờ
b,8 phút = ......giờ
c,15 phút =......giờ
cứu tui đang cần gấp(T^T)***
1 phút = \(\frac{1}{60}\)giờ
8 phút = 0,133 giờ
15 phút = 6,25 giờ
1 phút = 1/60 giờ
8 phút = 2/15 giờ
15 phút = 1/4 giờ
trả lời :
a) 1/60 giờ
b)0,133 giờ
c) 6,25 giờ
^HT^
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 2,5 km =.... m , 321kg =... tấn , 6,24 m vuông =..... dm vuông , 5 ha 3dm vuông =..... ha b, 1\3 giờ =..... phút , 84 phút =.....giờ , 15 phút =... giờ , 72 phút =... giờ mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
2500m;0,321 tấn;624 dm vuông;5,00003 ha
20 phút;1,4 giờ;0,25 giờ;1,2 giờ
a) 2,5 km = 250 m
321 kg = 0,321 tấn
6,24 \(^{m^2}\) = 624 dm vuông
5 ha 3 dm = 5,00005 ha
1/3 giờ = 20 phút
84 phút = 7/5 = 1, 4 giờ
72 phút = 6/5 = 1,2 giờ
xong , nhớ k mình nhé cảm ơn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5 km314m =....km , 4m vuông 6 dm vuông =.... m vuông , 2\5 viết dứơi dạng số thập phân là ..... , 25℅ của 1 giờ là ....... phút mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/2 giờ=...giờ 75 phút=...giờ 12 phút=...giờ
b)12m=...km 0,7dam=...km 76mm=...m
c) 104kg=...tấn 0,6=...tấn 56g=...kg
a) 1/2 giờ = 0,5 giờ
75 phút = 1,25 giờ
12 phút = 0,2 giờ
b) 12m = 0,012 km
0,7dam = 0,007 km
76 mm = 0,076 m
c) 104 kg = 0,104 tấn
0,6 ? = ? tấn
56g =0,056 kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5km72 m =....... km ; 5 tạ 20 kg =...tạ ; 1 giờ 15 phút =.....giờ ; 45 kg 23 g =.....kg ; 2 m vuông 3 dm vuông =....... m vuông ; 672 m vuông =...... ha ; 12,5 ha =....m vuông ; 3 m vuông 6 dm vuông =..... dm vuông mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
5km72m=5,072km
5 tạ 20 kg = 5,2 tạ
1 giờ 15 phút = 1,15 giờ
tự làm chán rồi
2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 71 tấn 123 kg =........................tấn =............................tạ d, 23 m 56 cm =..........................m =.................dm
b, 223 kg =..................tấn =.........................tạ e, 3 dm 5 cm =.......................dm =.................m
c, 198 kg 234 g =..................kg =..........................tấn g, 4 dm 3 mm =.....................dm =...............cm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 67 tấn 520 kg =.................tấn =......................tạ d, 63 cm =........................m
b, 562 kg =.........................tấn =.......................tạ e, 2 m 3 cm =............................m
c, 2 tấn 65 kg =........................tấn =......................tạ g, 345 m =.......................km
Đọc tiếp...
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 km/giờ = .....m/phút
72 km/giờ = .....m/phút = .....m/giây
4800 m/phút = .....km/giờ
7200 m/giây = .....km/giờ
ai nhanh mình tick nha
3 km/h= 50m/phút
72 km/h= 1200m/phút=20m/s
4800 m/phút=0.06 km/h
7200 m/s=25920 Km / h
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
`3/5` giờ `=0,6` giờ
`5/4m=1,25m`
`5/8` giờ `=0,625` giờ
`9/5km=1,8km`
`3/5` phút `=0,6` giờ
`7/8kg=0,875kg`
\(\dfrac{3}{5}\) giờ = 0,6 giờ
\(\dfrac{5}{4}m=1,25m\)
\(\dfrac{5}{8}\) giờ = 0,625 giờ
\(\dfrac{9}{5}km=1,8km\)
\(\dfrac{3}{5}\) phút = 0,6 phút
\(\dfrac{7}{8}kg=0,875kg\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 5 km 72 m =.... km b, 1 giờ 15 phút =... giờ c, 5 tạ 20 kg = ....tạ d, 45 kg 23 g =... kg mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
a, =5,072km
b, =1,25 giờ
c, = 5,2 tạ
d, =45,023 kg
A=5,072km
B=1,4 giờ
C=5,02 tạ
D=45,025kg
K mjnh nhé
bạn Đức Duy sai câu b và câu c rồi
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1528m =............km..........m
36 yến 1/2 yến =.......................tạ
8 ha 342 m vuông =....................ha
90 phút =......................giờ
mina:
1528m = 1km 528m
36 yến 1/2 yến = 3,6 tạ
8ha 342m2 = 8,0342ha
90 phút = 1,5 giờ
~~ Chúc bạn học tốt ~~
1km 528 m
3,6 ta
8,0342 ha
90 phut = 1 gio 30 phut
1528 m = 1 km 528 m
36 yến 1/2 yến = 3,65 tạ
8 ha 342 m2 = 8,0342 ha
90 phút = 1,5 giờ