Tìm một số nghĩa chuyển của các từ 'nhà,đi,ăn,ở'đặt câu với mỗi từ đó(cả nghĩa chính và nghĩa chuyển)
Tìm một số nghĩa chuyển của các từ 'nhà,đi,ăn,ở'đặt câu với mỗi từ đó(cả nghĩa chính và nghĩa chuyển)
Tìm một số nghĩa chuyển của từ nhà, đi, ăn, ở đặt câu với mỗi từ đó (cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển)
Giúp mk nhes, mk đang cần gấp!!
nhà em sơn màu hồng rất đáng yêu
em ước mơ sau này sẽ đc làm nhà báo
hôm nay em đc đi chơi biển cùng gđ
mẹ tôi dạo này gầy đi trông rất ốm yếu
em đang ăn cơm
xe lửa hay ăn xăng vs dầu
em có một nick riêng ở olm
em bt đường vào ở trong tim quynh anh
k và kb vs thánh nói chuyện nha
Với mỗi từ có nghĩa gốc sau , em hãy tìm 2 từ có nghĩa chuyển và đặt câu với mỗi từ đó ( cả nghĩa gố và nghĩa chuyển ) : a) ăn b)đi c) đứng d) tra
Dùng các từ nhà, đi, ăn đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ.
em không biết???
đây nhé
Nghĩa gốc của từ nhà là : nhà e có sơn màu xanh rất đẹp
Nghĩa chuyển từ nhà là : Em ước mơ làm nhà báo
từ đi nhé :
Nghĩa gốc của từ đi là : Hôm nay, em được đi chơi cùng gia đình
Nghĩa chuyển của từ đi là : Cô tôi gầy đi trông thấy
từ ăn nhé :
Nghĩa gốc của từ ăn : Tôi ăn hẳn 3 bát cơm.
Nghĩa chuyển của từ ăn : Ván cờ này tôi ăn bạn rồi nhé !
chúc bạn học tốt !
nhà :
nghĩa gốc : đàn bướm nô đùa sau vườn nhà tôi .
nghĩa chuyể : đối vs quân nhân chúng tôi , nơi đâu cũng là nhà .
đi :
nghĩa gốc : tôi nhẹ nhàng rảo bước đi trên con đường làng vắng vẻ .
nghĩa chuyển : Bác đã đi rồi sao Bác ơi ?
ăn :
nghĩa gốc : vì tôi mải làm bài tập về nhà nên ăn cơm hơi muộn .
nghĩa chuyển : sau khi đọc xong bức thư của bố En - ri -cô đã rất ăn năn và hối hận .
Chúc e học tốt :)))))))))))
Nêu 10 từ chỉ có một nghĩa
Nêu 10 từ có nhiều nghĩa
Nêu một số nghĩa chuyển của các từ :
nhà:
ăn:
chơi:
đi:
mắt:
10 từ có 1 nghĩa lak: com-pa , tẩy , thước, lược , gan , thận, cặp , gậy , TV , lịch...
10 từ có nhiều nghĩa:súng , tay , mặt , mũi , chân , cổ , nhà , xuân , ăn , mắt ,....
nhà:nhà nó ơi...
ăn:ăn ảnh...
đi:đi chơi...
mắt:mắt cá chân...
Bài 1: Viết 4 câu có từ miệng nghĩa gốc
4 câu có từ miệng nghĩa chuyển
Bài 2: Tìm thêm 1 số từ nghĩa chuyển cho các từ
a, tai
b, chân
c, răng
d, mũi
Bài 3:Tìm nghĩa gốc và 1 số nghĩa chuyển của từ ăn. Đặt câu với từ vừa điền
1. cÁI MIỆNG CỦA COO NÀNG THƠ NGÂY cưòi rất duyên
miệng của cô giáo Hồng lúc nào cũng nở nụ cưòi
miệng bé Linh căng phồng vì bị ong chích
CHUYỂN:
Miệng bát rất tròn
Miệng túi quần hẹp lắm
miệng cốc tròn trịnh và ...
Tìm các từ có nghĩa gốc chỉ vị giác có khả năng chuyển nghĩa chỉ đặc điểm âm thanh, chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chuyển.
Các từ chỉ vị giác có khả năng chuyển sang chỉ đặc điểm của âm thanh (giọng nói), chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc: mặn, ngọt, chua, cay, đắng, chát, bùi…
+ Nói ngọt lọt tới tận xương.
+ Nó bỏ ra ngoài sau một lời chua chát.
+ Lời nó nói nghe thật bùi tai.
+ Nó nhận thấy sự cay đắng khi tin tưởng quá nhiều vào bạn mới quen của nó.
câu 1 nêu 10 từ có 1 nghĩa câu 2 nêu 10 từ có 2 nghĩa câu 3 nêu 1 số nghĩa chuyển của các từ :nhà ,ăn,chơi,đi,mắt
Các từ có nghĩa gốc chỉ bộ phận cơ thể người (đầu, chân, tay,...) có thể chuyển nghĩa để chỉ cả con người. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chỉ cả con người.
- Kẻ đầu hai thứ tóc như lão ấy sẽ không bao giờ làm chuyện đó đâu.
- Nó là chân sút cừ của đội bóng.
- Bàn tay ta làm nên tất cả.
- Miệng giếng sâu hun hút đến sợ.
- Hà Nội là trái tim hồng.