viết số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
Viết các số 0,25 mũ 8 và 0,125 mũ 4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5
(0,25)^8 = {(0,5)^2}^8 = (0,5)^16
(0,125)^4 = {(0,5)^3}^4 = (0,5)^12
thêm cách khác
0,25^8= căn (0,25 mũ 2) mũ 8= 0,5 mũ 16
0,125 = căn bậc ba của 0,5=> 0,125 mũ 4= 0,5 mũ 12
0,25^8= căn (0,25 mũ 2) mũ 8= 0,5 mũ 16
0,125 = căn bậc ba của 0,5=> 0,125 mũ 4= 0,5 mũ 12
Viết số hữu tỉ 81/125 dưới dạng 1 lũy thừa (có 2 cách viết)
\(\frac{8}{125}\)không thể viết được dưới dạng một luỹ thừa.
\(\frac{8}{27}=\left(\frac{2}{3}\right)^3\)
cho x thuộc Q và x khác 0. viết x ^10 dưới dạng :
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x^7
b) lũy thừa của x^2
c) thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x^12
Viết x10 dưới dạng:
a,Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7
b,Lũy thừa của x2
c,Thương của hai lũy thừa trong đó số đó bị chia là x12
a, x^7. x^3= x^10
b, (x^2)^5=x^10
c, x^12: x^2= x^10
Viết số hữu tỉ 81/125 dưới dạng 1 lũy thừa (có 2 cách viết)
Giúp mình với các bạn ơi! ^-^
Viết mỗi số 81/125 ; -8/27 dưới dạng 1 lũy thừa
Viết số 16/81 dưới dạng 1 lũy thừa
\(\left(\frac{4}{9}\right)^2\)
\(\left(\frac{2}{3}\right)^4\)
\(=\frac{4^2}{9^2}=\left(\frac{4}{9}\right)^2\)
viết biểu thức 2 nhân 8 mũ 15 nhân 4 nhân 8 mũ 20 dưới dạng lũy thừa của 8
\(2\cdot8^{15}\cdot4\cdot8^{20}=\left(2\cdot4\right)\cdot8^{15+20}=8\cdot8^{35}=8^{36}\)
Viết các số ( 0,25 )^8 và ( 0,125 )^4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5
Lm hộ mk nha.Tks
Ta có:
(0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16
(0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12
( 0,25 )8 = ( 0,5 )16
( 0,125 )4 = ( 0.5 )12
Bài này cũng khá dễ
Ta có:
(0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16
(0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12