tìm từ có chứa tiếng lưng có nghĩa sau đặt câu với mỗi từ đó:
a) chỉ một người lười, không chịu làm việc
b) chỉ phía sau một người
GIÚP MIK VỚI MIK ĐANG CẦN GẤP
từ có tiếng ''lưng'' chỉ một người lười, không chịu làm việc
mn giúp mình với ạ.
trả lời đại nha là bố mẹ còng lưng dạy con ăn học mà con lai rất lười
Câu 3: Tìm từ chứa tiếng công có nghĩa sau và đặt câu với mỗi từ đó:
a. Chỉ các loại giấy tờ chuyển đi, chuyển đến……………………………………
……………………………………………………………………………………
b. Chỉ những việc làm mà ai cũng có thể biết........................................................
……………………………………………………………………………………
c. Chỉ những nơi phục vụ cho tất cả mọi người
a) Công văn
b) Công việc, công vụ
c) Công viên, công cộng
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Bài 1. Tìm từ có chứa tiếng “lưng” có nghĩa sau, đặt câu với mỗi từ đó.
a. Chỉ số lượng nhiều, tương đương một nửa.
b. Chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi.
c. Chỉ phía sau một người.
d. Chỉ một loại dây đeo dùng trong khi mặc quần áo.
e. Chỉ một người lười, không chịu làm việc.
a) Lưng bát : Bình ăn lưng bát cơm.
b) Lững đồi : Lần trước tôi vừa đi lên lưng đồi.
c) Lưng anh: Lưng anh đang cõng đứa em.
d) Thắt lưng : Đeo thắt lưng khiến bạn nhìn thật lịch sự.
Học tốt nhé bạn ! - RuBy :1
e) Ngay lưng: An ngay lưng, chẳng giúp đỡ mẹ.
a) Lưng bát : Bình ăn lưng bát cơm.
b) Lững đồi : Lần trước tôi vừa đi lên lưng đồi.
c) Lưng anh: Lưng anh đang cõng đứa em.
d) Thắt lưng : Đeo thắt lưng khiến bạn nhìn thật lịch sự.
e) Ngay lưng: An ngay lưng, chẳng giúp đỡ mẹ.
Học tốt nhé bạn ! - RuBy :1
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
Đặt câu: ....
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
Đặt câu: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
Đặt câu: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Đặt câu: ...
1. Tìm từ có tiếng chân điền vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a. Những đám mây đang trôi về phía ..........
b. Dưới ......... mấy chú bò đang nhởn nhơ gặm cỏ.
c. Xa xa, phía............. những áng mây đang sà xuống phủ trắng.
d. Bay cao một chút nữa sẽ là ........................
2 . Tìm từ có tiếng ăn, có nghĩa sau và đặt câu với mỗi tư đó
a. Chỉ việc ăn các thức ăn không nấu chín.
b. Chỉ lời thề sâu sắc của nhiều người với nhau.
a. Những đám mây đang trôi về phía chân trời .
b. Dưới chân mấy chú bò đang nhởn nhơ gặm cỏ.
c. Xa xa, phía chân những áng mây đang sà xuống phủ trắng.
d. Bay cao một chút nữa sẽ là chân tôi ko chạm xuống đất nữa .
2
a. Chỉ việc ăn các thức ăn không nấu chín : đau bụng , tiêu chảy , táo bón
b. Chỉ lời thề sâu sắc của nhiều người với nhau : tôi hứa sẽ giúp cô , tôi thề sẽ ko phụ em ,
tìm từ có chứa tiếng lưng có nghĩa sau đặt câu với mỗi từ đó
a,chỉ số lượng nhiều tương đương 1 nửa
b, chỉ ở khoảng giữa đèo, đồi, núi
c, chỉ phía sau của 1 người
e, chỉ một người lười , không chịu làm việc
a.lưng bát
b,lưng núi
c. lưng người
d.ngay lưng
còn câu thì bn tự nghĩ mk lười lém