Đề:Áp dụng tính chất phép nhân trong số nguyên để tính nhanh
(-4).(-15)+14.(-15)
Đề:Tìm x nguyên biết:
/x-2/=3 dấu// là giá trị tuyệt đối
Bài 2: tìm các số nguyên x biết ( note: dấu [ là dấu giá trị tuyệt đối nha mng)
a)x- [-2] = [-18]
b) 2x- [+14]=[-14]
c) [x+4] +5=20-(-12-7)
d)15-[2-x]=(-2)2
e)[15-x] +[-25]=[-55]
g)[17-(-4)] +[-24-(-5)]=[-x+3]
a)x- [-2] = [-18]
\(x=\left(-18\right)+\left(-2\right)\)
\(x=-20\)
b) 2x- [+14]=[-14]
\(2x=\left(-14\right)+14\)
\(2x=0\)
\(x=0\)
c) [x+4] +5=20-(-12-7)
\(\left(x+4\right)+5=39\)
\(x+4=39-5\)
\(x+4=34\)
\(x=30\)
d)15-[2-x]=(-2)2
\(15-\left(2-x\right)=4\)
\(2-x=11\)
\(x=-9\)
e)[15-x] +[-25]=[-55]
\(15-x=\left(-55\right)-\left(-25\right)\)
\(15-x=-30\)
\(x=15--30\)
\(x=45\)
g)[17-(-4)] +[-24-(-5)]=[-x+3]
\(-x+3=21+\left(-19\right)\)
\(-x+3=2\)
\(x=1\)
chúc bạn học tốt
a,x-[-2]=[-18]
x =18+2
x =20
Vậy x thuộc{20}
b,2x-[+14]=[-14]
2x-14 =14
2x =14+14
2x =28
x =28:2
x =14
Vậy x thuộc{14}
c,[x+4]+5=20-(-12-7)
[x+4]+5=20-(-19)
[x+4]+5=20+19
[x+4]+5=39
[x+4] =39-5
[x+4] =34
TH1:x+4=34
x =34-4
x =30
TH2:x+4=-34
x =-34-4
x =-38
vậy x thuộc{30;-38}
sorry bạn nha mk ko có tg nên bn làm nốt hộ mk nhá
Chú ý: dấu “/ ” ở bài 2 câu a là chia
1/Thực hiện phép tính:
a/(-23)+(giá trị tuyệt đối của -45)+(-37)+(giá trị tuyệt đối của-15)+2018
b/5-[49-(2 3.17-27.14)]
c/(-4)2.15+16.(-85)
2/Tìm x biết:
a/(2x+1)/7=(-2)2+(-3)2
b/(x-3)2=(-9)2
3/Cho a và b là 2 số nguyên khác nhau. Hỏi: (a-b).(b-a) có thể là số nguyên âm không? Vì sao?
4/Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A=(x-8)2+2018
Câu 1:Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên A là gì ?
Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên A có thể là số nguyên duơng ? Số nguyên âm ? Số 0?
Câu 2:Viết dưới dạng tính chất của phép cộng , phép nhân 2 số nguyên?
C1 Là khoang cách từ một điểm đến số 0 trên tia số
Có thể là số nguyên âm hoặc 0
C2: (+)+(+)=(+)
(-)+(-)=(-)
Nếu khác đầu thì ta lấy giá trị tuyệt đối của hai số đó trừ cho nhau(số lớn trừ số bé) rồi đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trc kết quả nhận được
PHÉP nhân
(+).(+)=(+)
(-).(-)=(+)
Khác đâu thì lấy hai giá trị tuyệt đối nhân vs nhau rồi đặt dấu trừ trc kết quả
cho x và y là 2 số nguyên cùng dấu
tính : x + y biết giá trị tuyệt đối của x + giá trị tuyệt đối của y =10
Theo bài ra, ta có: /x/+/y/ = 10 => /x+y/ = 10 => x+y = +-10
Ta có : /x/ - /y/ = 10
/x - y/ = 10
\(\Rightarrow\)x - y = 10 hoặc x - y = -10
Vậy x - y = 10 hoặc x - y = -10
1) viết tập hợp Z các số nguyên : Z ={..............} 2) a) viết số đối của số nguyên a b) số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương ? số nguyên âm ? số 0 ? c) số nguyên nào bằng số đối của nó ? 3) a) giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? b) giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên dương ? số nguyên âm ? số 0 ? 4) phát biểu các quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên 5) viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên .
1) Z={0;-1;-2;-3;-4;-5;-6;-7;..........tất cả số âm}
2) a)số đối của số nguyên a
b)số đối của số nguyên a là 1 số nguyên dương
c)là số 0
3) a) là a b)là số nguyên dương
4)nhân chia trước cộng trừ sau
5)AXB:C+D-E
NGU NHƯ CHÓ Ý BÀI DỄ THẾ NÀY COB KO BIẾT LÀM
1. Viết tập hợp Z. Từ đó tìm mối quan hệ giữ N*, N , Z , Z- , Z+ và Z
2. Thế nào là giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên ? Nêu các nhận xét quan trọng về giá trị tuyệt đối
3. hãy nêu quy tắc rổng quát về công,trừ,nhân các số nguyên. Từ đó tìm cách chia 2 số nguyên
4.Nêu các quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
5. Nêu tính chất phép cộng , nhân các số nguyên
6. thế nào là bội, ước của 1 số nguyên ? Nêu các chú ý và tính chất về bội,ước
7.nêu các nhận xét về sự đổi dấu của tích 2 số nguyên khi tích các thừa số thay đổi
8.nêu các chú ý khi thực hiện phép tính với tổng đại số
9.nêu chú ý trong 1 tích các số nguyên khác 0 - dấu của lũy thừa an khi a là số âm mà n chẵn hoặc lẻ
10. Trong nội dung chương( II , toán 6). Cho biết các dạng toán quan trọng cần lưu ý ? nêu thuận lợi và khó khăn khi thực hiện nó
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
2x _ 35 = 15
3x + 17 = 12
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
câu 5 tính
( - 6 _ 2 ) nhân ( -6 + 2 )
( 7 nhân 3 _ 3 ) : ( -6 )
( -5 + 9 ) nhân ( -4 )
72 : ( -6 nhân 2 + 4 )
- 3 nhân 7 _ 4 nhân ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
15 ; ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
( 6 nhân 8 _ 10 : 5 ) + 3 nhân ( -7 )
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
\(=36+79+145-79-36\)
\(=\left(36-36\right)+\left(79-79\right)+145\)\
\(=0+0+145=145\)
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
\(=10-12-10\)
\(=10-10-12\)
\(=0-12=-12\)
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
\(=38-29+43-43-38\)
\(=\left(38-38\right)+\left(43-43\right)-29\)
\(=0+0-29=-29\)
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
\(=271+43-271-17\)
\(=\left(271-271\right)+\left(43-17\right)\)
\(=0+26=26\)
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
\(=-144-19+144+144\)
\(=\left(-144+144+144\right)-19\)
\(=144-19=125\)
đợi mk lm tiếp câu 2 nha .
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
\(\Rightarrow x\in\left\{-18;-17;-16;....;17\right\}\)
tổng \(x=-18+\left(-17\right)+\left(-16\right)+...+17=-18\)
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
\(\Rightarrow x\in\left\{-27;-26;-25;..;27\right\}\)
Tổng \(x=-27+\left(-26\right)+\left(-25\right)+...+27=0\)
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
\(x=-16-23+16\)
\(x=-23\)
2x _ 35 = 15
\(2x=15+35\)
\(2x=50\)
\(x=25\)
3x + 17 = 12
\(3x=29\)
\(x=\frac{29}{3}\)
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
\(\Rightarrow x-1=0\)
\(x=1\)
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
\(|x|=-26:\left(-13\right)\)
\(|x|=2\)
\(\Rightarrow x\in\left\{\pm2\right\}\)
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
\(=35.18-35.28\)
\(=35.\left(18-28\right)\)
\(=35.\left(-10\right)\)
\(=-350\)
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
\(=45-5.21\)
\(=45-105=-60\)
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
\(=24.16-24.5-16.24+16.5\)
\(=24.\left(16-16\right)+5.\left(-24+16\right)\)
\(=24.0+5.\left(-8\right)\)
\(=0-40=-40\)
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
\(=29.19-29.13-19.29+19.13\)
\(=19.\left(29-29\right)+13.\left(-29+19\right)\)
\(=19.0+13.\left(-10\right)\)
\(=0+\left(-130\right)=-130\)
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
\(=31.\left[\left(-18\right)+\left(-81\right)-1\right]\)
\(=31.\left(-100\right)=-3100\)
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
\(=\left(-12\right).\left(47+52+1\right)\)
\(=\left(-12\right).100=-1200\)
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
\(=13.45-3.45\)
\(=45.\left(13-3\right)\)
\(=45.10=450\)
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
\(=48.\left(-1-78-21\right)\)
\(=48.\left(-100\right)\)
\(=-4800\)
1 . Viết tập hợp Z các số nguyên : Z={...........}
2 .a) Viết số đối của số nguyên a
b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương ? Số nguyên âm ? Số 0 ?
c) Số nguyên nào bằng số đối của nó ?
3 . a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
b) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên dương ? Số nguyên âm ? Số 0 ?
4 . Phát biểu các quy tắc cộng, trừ ,nhân hai số nguyên.
5 . Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên
1,
Z = {...;-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;...}
2,
a, số đối của a = -a
b, a > 0 => -a < 0
a < 0 => -a > 0
a = 0 => -a = 0
c, số 0 = số đối của nó
3,
a, giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm biểu diễn a đến điểm 0 trên trục số
b, a > 0 => |a| = a
a < 0 => |a| = -a
a = 0 => |a| = 0
1.Z={...;-1;0;1;2;3;...}
2.a) Nếu a là số nguyên dương thì số đối của a là -a
Nếu a là số nguyên âm thì số đối của -a là a
b) Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0.
c) Số 0
3.a) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ số đó đến 0.
b) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a lcos thể là số nguyên dương.
4. Các quy tắc:
+) Muốn cộng 2 số nguyên âm thì ta cộng 2 giá trị tuyệt đối của chúng lại rồi đặt trước kết quả dấu "-".
+) Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
+) Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu không đố nhau, ta tìm hiệu 2 giá trị tuyệt đối của chúng( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
+) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
+) Số âm x số dương= số âm.
+) Muốn nhân 2 số nguyên khác dấu,ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả nhận được.
5. Các công thức:
+) a+b=b+a
+) (a+b)+c=a+(b+c)
+) a+0=0+a=a
+) a+(-a)=0
Số các số nguyên x thỏa mãn 15- /-2x+3/ * /5+4x/=-19(dấu / là giá trị tuyệt đối nha các pạn