Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
2 tháng 3 2017 lúc 9:12

a. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.

b. Truyền (lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết): truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.

c. Truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người): truyền máu, truyền nhiễm.

Manh Tran
4 tháng 4 2021 lúc 10:22

a, truyên có nghĩa lả trao lai cho nguoi khác [thuong thuôc thế he sau] lả truyển nghể ,truyển thống ,truyển ngôi.

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Huy	Đoàn
Xem chi tiết
Hiền Thương
18 tháng 10 2020 lúc 14:28

Cho các từ sau:truyền tin,truyền máu,truyền nhiễm,truyền máu,truyền hình,truyền bá,truyền ngôi,truyền bệnh,truyền nghề,truyền thanh

Điền các từ vào nhóm sau:

Nhóm 1:Truyền nghĩa là trao lại cho người khác : truyền ngôi , truyền nghề 

Nhóm 2:Truyền có nghĩa là lan rộng,làm rộng cho mọi người biết : truyền tin , truyền hình , truyền bá , truyền thanh 

Nhóm 3:Nhập vào,đưa vào cơ thể người : truyền máu , truyền nhiễm , truyền bệnh 

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Thanh Nguyên
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Đức
Xem chi tiết
Hoilamgi
4 tháng 2 2018 lúc 21:20

truyền nhiễm

Hạ Vy
4 tháng 2 2018 lúc 21:19

Các từ nào vậy bạn

daobaminh
4 tháng 2 2018 lúc 21:19

truyền hình

Hoàng Lương Mạnh
Xem chi tiết

d.truyền nhiễm

k mik nha mn 

AI HÂM MỘ U23 VN ko

Hạ Vy
12 tháng 2 2018 lúc 18:58

d truyền nhiễm nha

hok tốt

☠ℳɨɳ⇜¢áϕ☠
12 tháng 2 2018 lúc 18:58

truyền tin

phạm lâm bảo huy
Xem chi tiết
Dark_Hole
16 tháng 2 2022 lúc 21:30

b nhé

Thái Hưng Mai Thanh
16 tháng 2 2022 lúc 21:30

B

Sơn Mai Thanh Hoàng
16 tháng 2 2022 lúc 21:30

B

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
16 tháng 3 2017 lúc 7:42

M: hành động dũng cảm

Tinh thần dũng cảm

Dũng cảm xông lên.

 

người chiến sĩ dũng cảm

nữ du kích dũng cảm

em bé liên lạc dũng cảm

Dũng cảm nhận khuyết điểm.

Dũng cảm cứu bạn.

Dũng cảm chống lại cường quyền

Dũng cảm trước kẻ thù.

Dũng cảm nói lên sự thật.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
7 tháng 4 2018 lúc 17:51

Nghĩa của từ bụng trong những kết hợp sau:

- Ăn cho ấm bụng ( bụng: bộ phận cơ thể người, động vật chứa ruột và dạ dày)

- Anh ấy tốt bụng ( bụng: biểu tượng của ý nghĩ, tình cảm sâu kín đối với người, việc

- Chạy nhiều bụng chân săn chắc (bụng phần phình to ra ở một số động vật)

LilieHaruna
Xem chi tiết
**#Khánh__Huyền#**
12 tháng 2 2020 lúc 20:58

B, Truyền thống , truyền nghề, truyền ngôi

Khách vãng lai đã xóa
Trần Ái Linh
12 tháng 2 2020 lúc 20:58

Câu B đúng nhé

Khách vãng lai đã xóa
Anime
12 tháng 2 2020 lúc 20:59

B. Truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi.

Khách vãng lai đã xóa