Chọn phần nghiêng phát âm khác với các âm khác
1.A.bee B.comb C.cab D.bad
2 A.police B . photo C. Picture D power
3 A psychology B .power C.poor D.pretty
4 A.balane B book C.blank D climb
A. Ocean B. mOdern C. Overcome D. phOto
A. mOUse B. hOwever C. sOlar D. pOwer
A. clEAr B. idEA C. brEAd D. dEAr *
A. chAIr B. pAIr C. whERE D. gAIn
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. paddy B. sand C. travel D. tribal
2. A. buffalo B. photo C. limestone D. botanical
3. A. jungle B. luggage C. sunbathe D. sugar
4. A. around B. various C. famous D. mountains
5. A. heritage B. giant C. garden D. village
Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau.
1. The vase ______ on the shelf is very beautiful.
A. stands B. standing C. is standing D. stood
2. Do you mind if I ______ your atlas for a minute?
A. borrow B. will borrow C. am going to borrow D. borrowed
3. Ann asked me not ____ anybody what happened.
A. tell B. telling C. to tell D. told
4. Do you mind _____ here for just a minute?
A. to wait B. waiting C. about waiting D. waited
5. It was late, so we decided _____ a taxi home.
A. take B. to take C. taking D. took
6. He picked the phone ___________as soon as it rang.
A. on B. up C. in D. off
7. Would you mind if I _____ the phone?
A. use B. will use C. am going to use D. used
8._____ is a stream or river that falls from a height.
A. Lake B. Waterfall C. Bay D. Island
9. ____ you mind finishing the work yourself?
A. Will B. Do C. Can D. Should
Exercise 3: . Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc.
1. I (see)___________ a good film on TV last night.
2. The boy (read)____________________ a book over there is Ba.
3. The toys (paint) ________________green is mine.
4. Would you mind if I (sit)___________here?
5. Would you mind (put) __________ up your cigarette?
Exercise 4. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý.
1. Can I turn on the TV?
Would you mind……………………………………………………………….?
2. Can you solve this math problem for me?
Do you mind if………………………………………………………………..?
3. The girl is listening to music. She is Nga. (Nối câu, dùng V-ing)
………………………………………………………………………………………….
Chọn từ có phần in nghiêng phát âm khác:
1. A. plough B. bought C. although D. enough
2. A. neighbors B. friends C. photographs D. relatives
Chọn từ có phần in nghiêng phát âm khác:
1. A. plough B. bought C. although D. enough
2. A. neighbors B. friends C. photographs D. relatives
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. plough /plaʊ/
B. bought /bɔːt/
C. although /ɔːlðoʊ/
D. enough /ɪnʌf/
Phần in đậm ở câu D đọc là /f/, các câu còn lại là âm câm.
Đáp án: D
2. Kiến thức: cách phát âm đuôi "s"
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /iz/ khi thường có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʧ/, /ʒ/, /ʤ/. Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...
Các từ có đuôi "s" được phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Giải thích:
A. neighbors /neɪbərz/
B. friends /frendz/
C. photographs /foʊtəgrɑːfs/
D. relatives /relətɪvz/
Phần in đậm ở câu C đọc là /s/, còn lại đọc là /z/
Đáp án: C
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
ĐỀ BÀICâu 1: Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1,0 điểm).
1. A. future B. return C. picture D. culture
2. A. traffic B. pavement C. plane D. station
3. A. bikes B. plates C. tapes D. oranges
4. A. stopped B. carried C. looked D. watched
Câu 2: Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp đề hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm).
1. Linda used to morning exercise when she got up early.
A. did B. does C. doing D. do
2. The eel soup that your father has just cooked tastes very .
A. well B. best C. healthy D. delicious
3. ________ he is rich, he doesn’t live an active life.
A. Although B. Despite C. Because D. Since
4 You ________your car here.
A. mustn’t park or stop B. must park or stop
C. can park B. should park or stop
5. “ is it from your house to the nearest bus stop?” - “About 50 meters’
A. How far B. How long C. How often D. How much
6. We often read the instructions carefully in order to make of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
7. How many do you eat every day?
A. orange juice B. milk C. apple D. apples
8. bottles of milk does your family need for a week?
A. How much B. How many C. How D. How often
9. There is fruit juice in the fridge.
A. any B. some C. a D. many
10. The best chocolate by Swiss companies.
A. make B. makes C. is made D. are made
11. My village is not it was ten years ago.
A. same as B. the same C. the same as D. the same like
12. We should play sports or do exercise in order to ________in shape.
A. do B. find C. look D. stay
Câu 3: Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (1,0 điểm).
1. How many money do you spend on food every week?
A B C D
2. We often go to the library on Sunday afternoon and they do, either.
A B C D
3. Tan Ky House in Hoi An is built over two hundred years ago.
A B C D
4. He used to has long hair but nowadays this hair is very short.
A B C D
Câu 4: Xác định thì của động từ trong ngoặc đề hoàn thành các câu dưới đây. (1,0 điểm)
1. I (collect) __________________ stamps when I was a child.
2. Smith (teach) at the University of Washington since 1999.
3. I (take up) this hobby in the future.
4. In my country, it (not rain) much in winter.
Câu 5: Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (1,0 điểm)
1. I have a in my back. I’m going to lie down. (PAINFUL)
2. My uncle usually takes a lot of ________photos. (BEAUTIFULLY)
3. Encouraging children to eat and drink _________is very important. (HEATH)
4. You can use carved eggshells to_________ in your house.
giúp mình với mình đang cần gấp
1. A. future B. return C. picture D. culture
2. A. traffic B. pavement C. plane D. station
3. A. bikes B. plates C. tapes D. oranges
4. A. stopped B. carried C. looked D. watched
Câu 2: Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp đề hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm).
1. Linda used to morning exercise when she got up early.
A. did B. does C. doing D. do
2. The eel soup that your father has just cooked tastes very .
A. well B. best C. healthy D. delicious
3. ________ he is rich, he doesn’t live an active life.
A. Although B. Despite C. Because D. Since
4 You ________your car here.
A. mustn’t park or stop B. must park or stop
C. can park B. should park or stop
5. “ is it from your house to the nearest bus stop?” - “About 50 meters’
A. How far B. How long C. How often D. How much
6. We often read the instructions carefully in order to make of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
7. How many do you eat every day?
A. orange juice B. milk C. apple D. apples
8. bottles of milk does your family need for a week?
A. How much B. How many C. How D. How often
9. There is fruit juice in the fridge.
A. any B. some C. a D. many
10. The best chocolate by Swiss companies.
A. make B. makes C. is made D. are made
11. My village is not it was ten years ago.
A. same as B. the same C. the same as D. the same like
12. We should play sports or do exercise in order to ________in shape.
A. do B. find C. look D. stay
Câu 3: Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (1,0 điểm).
1. How many money do you spend on food every week?
A B C D
2. We often go to the library on Sunday afternoon and they do, either.
A B C D
3. Tan Ky House in Hoi An is built over two hundred years ago.
A B C D
4. He used to has long hair but nowadays this hair is very short.
A B C D
Câu 4: Xác định thì của động từ trong ngoặc đề hoàn thành các câu dưới đây. (1,0 điểm)
1. I (collect) ________collected__________ stamps when I was a child.
2. Smith (teach) has taught at the University of Washington since 1999.
3. I (take up) will take this hobby in the future.
4. In my country, it doesn't rain (not rain) much in winter.
Câu 5: Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (1,0 điểm)
1. I have a pain in my back. I’m going to lie down. (PAINFUL)
2. My uncle usually takes a lot of _____beautiful___photos. (BEAUTIFULLY)
3. Encouraging children to eat and drink _____healthily____is very important. (HEATH)
4. You can use carved eggshells to_________ in your house.
ĐỀ BÀICâu 1: Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1,0 điểm).
1. A. future B. return C. picture D. culture
2. A. traffic B. pavement C. plane D. station
3. A. bikes B. plates C. tapes D. oranges
4. A. stopped B. carried C. looked D. watched
Câu 2: Chọn một phương án đúng nhất A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp đề hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm).
1. Linda used to morning exercise when she got up early.
A. did B. does C. doing D. do
2. The eel soup that your father has just cooked tastes very .
A. well B. best C. healthy D. delicious
3. ________ he is rich, he doesn’t live an active life.
A. Although B. Despite C. Because D. Since
4 You ________your car here.
A. mustn’t park or stop B. must park or stop
C. can park B. should park or stop
5. “ is it from your house to the nearest bus stop?” - “About 50 meters’
A. How far B. How long C. How often D. How much
6. We often read the instructions carefully in order to make of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
7. How many do you eat every day?
A. orange juice B. milk C. apple D. apples
8. bottles of milk does your family need for a week?
A. How much B. How many C. How D. How often
9. There is fruit juice in the fridge.
A. any B. some C. a D. many
10. The best chocolate by Swiss companies.
A. make B. makes C. is made D. are made
11. My village is not it was ten years ago.
A. same as B. the same C. the same as D. the same like
12. We should play sports or do exercise in order to ________in shape.
A. do B. find C. look D. stay
Câu 3: Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (1,0 điểm).
1. How many money do you spend on food every week?
A B C D
2. We often go to the library on Sunday afternoon and they do, either.
A B C D
3. Tan Ky House in Hoi An is built over two hundred years ago.
A B C D
4. He used to has long hair but nowadays this hair is very short.
A B C D
Câu 4: Xác định thì của động từ trong ngoặc đề hoàn thành các câu dưới đây. (1,0 điểm)
1. I (collect) __________________ stamps when I was a child.
2. Smith (teach) at the University of Washington since 1999.
3. I (take up) this hobby in the future.
4. In my country, it (not rain) much in winter.
Câu 5: Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (1,0 điểm)
1. I have a in my back. I’m going to lie down. (PAINFUL)
2. My uncle usually takes a lot of ________photos. (BEAUTIFULLY)
3. Encouraging children to eat and drink _________is very important. (HEATH)
4. You can use carved eggshells to_________ in your house. (DECORATION)
Câu 6: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (1,0 điểm).
Eating habits in Viet Nam
Meals in Viet Nam - lunch or dinner - must include rice. Traditionally, Vietnamese meals are prepared by wives or mothers and the whole family is expected to eat. However, families now may have only one meal a day at home, and it may not include all the family members.
Tastes, cooking methods and dishes are different between the three regions: the North, the Central, and the South. Nowadays, these differences have become small.
When families do not have time to prepare meals, they eat out. Employees have lunch somewhere nearby the work places.
Since Viet Nam opened its doors to foreign investors, more foreigners have stayed and worked in Viet Nam. As a result, more foreign restaurants have been opened in Viet Nam, especially in big cities.
Young people in Viet Nam now like fast food because of its conveniences. Vietnamese food fast shops have been opened, and the most successful Vietnamese fast food chain is Pho 24. In recent years, there have been more Vietnamese fast food chains such as Bun Bo Hue 3A3.
1. What do meals in Viet Nam usually include rice or noodles?
_____________________________________________________________________
2. Have more foreign restaurants been opened in Viet Nam?
_____________________________________________________________________
3. Where do most employees have lunch?
_____________________________________________________________________
4. What is the most successful Vietnamese fast food chain?
_____________________________________________________________________
Câu 7: Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu đã cho. (2,0 điểm)
1. We often went to the library on Sunday afternoon when I was small.
We used to_____________________________________________________
2. Everyone regards Khue Van Pavilion as the symbol of Ha Noi.
Khue Van Pavillion ____________________________________________
3. The journey was shorter than we thought at first. (not as……….as)
The journey____________________________________________________
4. How far is it from your house to school?
What is the distance______________________________________________?
chọn từ có phần phát âm khác
1 A leave B break C repeat D peauceful
2 A guest B gather C generous D great
3 A money B close C most D photo
4 A name B table C eraser D lamp
1 A leave B break C repeat D peauceful
2 A guest B gather C generous D great
3 A money B close C most D photo
4 A name B table C eraser D lamp
Câu hỏi của dark magidian
chọn từ có phần phát âm khác
1 A leave B break C repeat D peauceful
2 A guest B gather C generous D great
3 A money B close C most D photo
4 A name B table C eraser D lamp
1 A leave B break C repeat D peauceful
2 A guest B gather C generous D great
3 A money B close C most D photo
4 A name B table C eraser D lamp
Chọn từ có phần im đậm nghiêng có phát âm khác các từ còn lại:
1. A) down B) now c) know D) how
2. A) flower B) show c) cow D) found
3. A) toy B) boy c) soil D) shout
4. A) noisy B) found c) enjoy D) boil
5. A) hour B) house c) could D) mouse
1. C
2. B
3. D
4. B
5. C
Chúc bạn học tốt!! ^^
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they
( Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân có phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. towel B. over C. postcard D. photo
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland
3. A. three B. there C. these D. they