Những câu hỏi liên quan
Nguên hà
Xem chi tiết
lê ngọc
6 tháng 3 2020 lúc 9:26

độc ác

nguy hiểm

vội vàng

buồn chán

Khách vãng lai đã xóa
Gukmin
6 tháng 3 2020 lúc 9:38

Trả lời:

2 từ trái nghĩa với các từ:

+ hiền lành - ác độc, hung tợn

+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro

+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt

+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu

Hok tốt!

Good girl

Khách vãng lai đã xóa
Võ Hiếu Minh Quân
Xem chi tiết

bài 1

xấu xa. độc ác

nguy hiểm,khó khăn

hung hăn, hung hãn

buồn bã, chán nản

già nua,già vãi

Bài 2

nói dối, dối trá

hung dũ, xấu xa

chịu

chịu

bài 3

tự làm

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Duy Đức
Xem chi tiết
Phùng Phạm Quỳnh Trang
13 tháng 6 2023 lúc 8:07
 thật thà >< dối trá nông cạn >< sâu sắc  cứng cỏi >< mền dẻo      vui vẻ >< buồn bã   hiền lành >< độc ác                                              cao thượng >< thấp hèn   nhanh nhảu >< chậm chạp                                         cẩn thận ><  ẩu đả đoàn kết >< chia rẽ                                              Siêng năng >< lười biếng 
Otome Maria
13 tháng 6 2023 lúc 11:52

thật thà >< dối trá
cứng cỏi >< mềm mỏng
hiền lành >< ác độc
nhanh nhảu >< lề mề
đoàn kết >< chia rẽ
nông cạn >< đầy ắp
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hèn hạ
cẩn thận >< ẩu đoảng
siêng năng >< lười nhác

Bùi Vân Nhi
Xem chi tiết
Tung Duong
16 tháng 9 2021 lúc 17:47

Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau

thật thà  <=> gian dối

giỏi giang <=> kém cỏiyếu kém

cứng cỏi <=> mềm yếu

hiền lành <=> ác độc

nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn 

vui vẻ <=> tức giận

cẩn thận <=> ẩu đả

siêng năng <=> lười nháclười biếng

nhanh nhẹn <=> chậm chạp

đoàn kết <=> chia rẽ

Đặt hai câu với các từ vừa tìm được

( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )

1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.

2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.

Học tốt;-;

Khách vãng lai đã xóa
Phùng Thị Thảo Linh
Xem chi tiết
 CỰ GIẢI CUTE ❄(TEAM★BTS...
17 tháng 3 2020 lúc 13:17

- Bình tĩnh: trấn tĩnh

- Vui vẻ: vui tươi

Khách vãng lai đã xóa
Anh Kieungoc
Xem chi tiết
Đường Khánh Linh
13 tháng 4 2018 lúc 21:35

thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh

๖²⁴ʱŇDV_ Dεʋїℓ༉
13 tháng 4 2018 lúc 21:34

thật thà:dối trá

giỏi giang:dốt nát

cứng cỏi:yếu mềm

hiền lành:hung dữ

nhỏ bé:to lớn

nông cạn:sâu sắc

sáng sủa:tăm tối

thuận lợi:bất lợi

vui vẻ:buồn chán

cao thượng:tầm thường

cẩn thận:cẩu thả

siêng năng:lười biếng

nhanh nhảu:chậm chạp

đoàn kết:chia rẽ

hoà bình:chiến tranh

Nguyễn Thùy Linh
13 tháng 4 2018 lúc 21:37

thật thà >< dối trá

giỏi giang >< ngu dốt

cứng cỏi >< yếu đuối

hiền lành >< đọc ác

nhỏ bé >< to lớn

nông cạn >< biết nhìn xa trông rộng...

sáng sủa >< đen tối

thuận lợi >< khó khăn, trắc trở

vui vẻ >< buồn tủi

cẩn thận >< cẩu thả

cao thượng >< bỉ ổi, xấu xa

siêng năng >< lười nhác

nhanh nhảu >< chậm chạp

đoàn kết >< chia rẽ, bè phái

hòa bình >< chiến tranh

P/s : lâu ròi ko lm bt van5, bn tham khảo thêm cho chính xác nx nhak

le thi tra my
Xem chi tiết
Trần gia linh
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Nguyễn Công Tỉnh
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

Nguyễn Lê Thảo Nguyên
Xem chi tiết
Nhok
13 tháng 12 2019 lúc 19:35

An toàn-nguy hiểm

Bình tĩnh-lo lắng

Đông đúc-đông đảo

Hoang phí-lãng phí

Khách vãng lai đã xóa

Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........

bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........

Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:

Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........

Hoang phí...phung phí , hoang toàn........

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Sỹ Dũng
13 tháng 12 2019 lúc 19:55

Trái nghĩa với an toàn: Nguy hiểm, rủi ro,...

Trái nghĩa với bình tĩnh: Hoảng hốt, căng thẳng, vội vàng,...

Đồng nghĩa với đông đúc: Nhộn nhịp, tấp nập,...

Đồng nghĩa với hoang phí: Lãng phí, phung phí,...

Khách vãng lai đã xóa
BLa Anh Thw
Xem chi tiết
IloveEnglish
27 tháng 4 2023 lúc 19:36

1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác

Phương Nga Ng
2 tháng 5 2023 lúc 11:21

các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...

-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...

-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...

-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...