Tìm số tự nhiên x,y để: A=x183y chia cho 2;5;9 đều dư 1
a/Tìm các số tự nhiên x biết: 8.6+288:(X-3)2=50
b/ Tìm các chữ số x,y để
A= x183y chia cho 2;5;9 đều dư 1
c/ Chứng tỏ nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p^2-1 chia hết cho 3
a. Tìm số tự nhiên x biết: 8 . 6 + 288 : (x - 3)2 = 50.
b. Tìm các chữ số x; y để A = x183y chia cho 2; 5 và đều dư 1.
c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3.
a) Tìm các số tự nhiên x biết: \(8.6+288:\left(x-3\right)^2=50\)
b) Tìm các chữ số x;y để \(A=\overline{x183y}\)chia cho 2;5 và 9 đều dư 1
c) chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2-1 chia hết cho 3
Do A = x183y chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có A = x183y
Vì A = x183y chia cho 9 dư 1
→ x183y - 1 chia hết cho 9
→ x183y chia hết cho 9
↔ x + 1 + 8 + 3 + 0 chia hết cho 9 ↔ x + 3 chia hết cho 9, mà x là chữ số nên x = 6
Vậy x = 6; y = 1
a)
= 48 + 288 : ( x - 3 )2 = 50
288 : ( x - 3 )2 = 50 - 48
288: ( x - 3 )2= 2
(x - 3 )2= 288 : 2
(x - 3)2= 144
(x - 3)2 = 122
x - 3 = 12
x = 12 + 3 = 15
p là số ngyên tố lớn hơn 3=>p không chia hết cho 3
=>p2=3k+1
=>p2-1=3k+1-1=3k chia hết cho 3
=>đpcm
Tìm các chữ số x; y để A = \(\overline{\text{x183y}}\) chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
Do A = \(\overline{\text{x183y}}\) chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có A = \(\overline{\text{x1831 }}\)
Vì A = \(\overline{\text{x1831}}\) chia cho 9 dư 1 \(\Rightarrow\) x1831 - 1\(⋮\)9 \(\Rightarrow\) x1830\(⋮\)9
\(\Leftrightarrow\) x + 1 + 8 + 3 + 0\(⋮\)9 \(\Leftrightarrow\) x + 3\(⋮\)9, mà x là chữ số nên x = 6
Vậy x = 6; y = 1
cho mình hỏi y=9 có đc ko
Tìm các chữ số x,y để A x183y chia cho 2 5 và 9 đều dư 1
Tìm các chữ số x,y để A=x183y chia cho 2;5 và 9 đều dư 1
Số chia hết cho 5 và 2 đều có tận cùng là 0 nên suy ra y là 0 . x =5
để A chia hết cho2,5,9 dư 1 thì A có tận cùng là 1.
khi đó ta có:x1831 chia2,5,9 dư 1
suy ra (x+1+8+3+1) chia 9 dư 1
suy ra x=6 và y =1
để A chia hết cho2,5,9 dư 1 thì A có tận cùng là 1.
khi đó ta có:x1831 chia2,5,9 dư 1 suy ra (x+1+8+3+1) chia 9 dư 1
suy ra x=6 và y =1
. Tìm các chữ số x; y để A = x183y chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
. Do A = x183y chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có A = x183y
Vì A = x183y chia cho 9 dư 1
→ x183y - 1 chia hết cho 9
→ x183y chia hết cho 9
↔ x + 1 + 8 + 3 + 0 chia hết cho 9 ↔ x + 3 chia hết cho 9, mà x là chữ số nên x = 6
Vậy x = 6; y = 1
Ninh Thế Quang Nhật ơi bạn viết nhầm 1 chỗ rùi
Ở chỗ x+3 chia hết cho 9 ; Đáng phải là x + 13 chia hết cho 9
Lần sau coi thì coi cho chót nhé Ninh Thế Quang Nhật
1. tìm x, y để: x183y chia cho 2, 5 và 9 đều dư 1
2. Tìm các số nguyên tố x,y sao cho x2+117=y2
a) Tìm các chữ số x;y để B =x183y chia cho 2;5;9 dư 1
b) Cho a và b là 2 số nguyên dương và ko chia hết cho nhau. Biet BCNN(a;b)= 630va UCLN(a;b)=18. Tim a; b
Theo đề bài ta có : UCLN(a,b)=18
=> a= 18m ; b = 18 n UCLN (m,n) = 1
ta có : a.b= BCNN(a,b).UCLN(a,b)=630.18=5670
=18m.18n=324.m.n=11340
=>m.n=11340:324=35
=>m,n thuộc U(35)={1,5,7,3}
lập bảng
m | n | a | b |
1 | 35 | 18 | 630 |
5 | 7 | 90 | 126 |
7 | 5 | 126 | 90 |
35 | 1 | 630 | 18 |
vậy các cặp a,b thỏa mãn là (18,630);(90;126);(126;90);(630;18)
a. để B chia hết cho2,5,9 dư 1 thì A có tận cùng là 1.
khi đó ta có:x1831 chia2,5,9 dư 1
suy ra (x+1+8+3+1) chia 9 dư 1
suy ra x=6 và y =1