Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Bùi Nguyễn Đại Yến
Xem chi tiết
Đan Khánh
17 tháng 10 2021 lúc 18:38

abhorrence formal.

detestation formal.

hatred.

loathing formal.

odium formal.

Hiếu Mini World
17 tháng 10 2021 lúc 18:56

Hate, dislike, don't like, don't mind, detest. Mik biết bấy nhiêu thôi!

_min_trùm trường
17 tháng 10 2021 lúc 18:58

abhorrence formal.

detestation formal.

hatred.

loathing formal.

odium formal.

 

Bùi Nguyễn Đại Yến
Xem chi tiết
Đan Khánh
17 tháng 10 2021 lúc 11:59

Admire.

Fancy.

Enjoy.

Love.

Adore

Prefer.

Relish 

Esteem

Nguyễn Bảo Anh
17 tháng 10 2021 lúc 12:00

Hãy kể tên những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với Like (thích) 

-> Adore,Admire,Fancy,Enjoy,Love,Prefer,Idolize,Cherish,...

phuong nguyen
29 tháng 10 2021 lúc 20:56

FAVOURITE/

☆⩸Moon Light⩸2k11☆
Xem chi tiết
Dương Khánh Giang
8 tháng 4 2022 lúc 16:22

/tk:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:

- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.

- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.

- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.

- Thay đổi giọng điệu.

+ Mai phải dừng lại!

+ Mai dừng lại đi!

+ Đề nghị Mai dừng lại!

+ Mai hãy dừng lại!

tk

vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn

tk

(1) thám không (2) thám báo (3) thám hiểm .

cây kẹo ngọt
8 tháng 4 2022 lúc 16:48

TK

:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:

- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.

- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.

- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.

- Thay đổi giọng điệu.

+ Mai phải dừng lại!

+ Mai dừng lại đi!

+ Đề nghị Mai dừng lại!

+ Mai hãy dừng lại!

tk

vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn

Khổng Thị Thanh Thanh
Xem chi tiết
nthv_.
10 tháng 9 2021 lúc 22:09

Từ ghép

M r . V ô D a n h
10 tháng 9 2021 lúc 22:12

láy

tan phat phat
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
26 tháng 3 2022 lúc 7:19

là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...

từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả

từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net

từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô

 

Linh Vũ
Xem chi tiết
Linh Vũ
19 tháng 12 2021 lúc 13:14

Ai trả lời nhanh sẽ đc mih theo dõi nhá

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
19 tháng 12 2021 lúc 13:16

mỗi câu 3 lỗi sai.-.

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
19 tháng 12 2021 lúc 13:25

I'm going to visitting family in yesterday.  vẫn chưa hiểu câu này yesterday để làm gì.-.
                     visit                 ∅

She play football in yesterday.
     played           ∅

Vu Phuong Thuy
Xem chi tiết
Vu Phuong Thuy
30 tháng 3 2016 lúc 20:59

Dog

Cat

Hen

Chicken

Bite

Arm

 

 

 

Vu Phuong Thuy
30 tháng 3 2016 lúc 21:00

Math 

Go

Front

Cold

Cool

 

 

 

 

 

 

Vu Phuong Thuy
30 tháng 3 2016 lúc 21:02

Carry

Charm

Dry

End

Fox

 

 

 

cô gái bạch dương
Xem chi tiết
ღღ♥_ Lê Xuân Hải + Lê Mi...
10 tháng 6 2018 lúc 21:18

singer = ca sĩ

doctor = bác sĩ

farmer = nông dân

factory worker = công nhân nhà máy

worker = công nhân

chef = đầu bếp

artist = họa sĩ

pilot = phi công

nurse = y tá

writer = nhà văn

driver = tài xế

actor = diễn viên nam 

musician = nhạc sĩ

engineer = kĩ sư

shopkeeper = chủ cửa hàng

dentist = nha sĩ

Anh Huỳnh
7 tháng 6 2018 lúc 13:35

Teacher, doctor, farmer, worker, student, shopkeeper, nurse, singer, cooker, actor,...

Lãng Quân
7 tháng 6 2018 lúc 13:37

doctor : ​bác sĩ

dentist : ​bác sĩ nha khoa

cashier :​ người thu ngân

builder: ​thợ xây dựng

teacher: ​giáo viên

magician : ​nhà ảo thuật

cook : ​đầu bếp

actor : ​diễn viên nam

nurse :  y tá

singer : ca sĩ

artist : ​họa sĩ

farmer : ​nông dân

architect : ​kĩ sư 

firefighter : ​lính cứu hỏa

pilot : ​phi công

mechanic : thợ sửa máy

vet : bác sĩ thú y

Mik chỉ biết chừng này thui

aloo
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thiên Nhi
30 tháng 10 2021 lúc 16:13

• Nhóm 1: đánh tiếng, đánh điện

=> Làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi

• Nhóm 2: đánh giày, đánh răng 

=> Làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát

• Nhóm 3: đánh trống, đánh đàn 

=> Làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy

• Nhóm 4: đánh trứng, đánh phèn

=> Làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng 

• Nhóm 5: đánh cá, đánh bẫy 

=> Làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt

Nhớ tích đúng cho mình nha!!!♡