Hãy nêu những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với từ/: 'Stop' (dừng lại)
Hãy nêu những từ Tiếng Anh đồng nghĩa với từ 'Hate' (Ghét)
abhorrence formal.
detestation formal.
hatred.
loathing formal.
odium formal.
Hate, dislike, don't like, don't mind, detest. Mik biết bấy nhiêu thôi!
abhorrence formal.
detestation formal.
hatred.
loathing formal.
odium formal.
Hãy kể tên những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với Like (thích)
Admire.
Fancy.
Enjoy.
Love.
Adore
Prefer.
Relish
Esteem
Hãy kể tên những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với Like (thích)
-> Adore,Admire,Fancy,Enjoy,Love,Prefer,Idolize,Cherish,...
1. Hãy ghi lại 4 cách đặt câu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại.
2. ghi lại 3 từ có tiếng: vang, gian, van, dang, giang
3. ghi lại từ có tiếng “thám” phù hợp với nghĩa được nêu:
- Thăm dò bầu trời gọi là ...........
- Gián điệp tìm kiếm và truyền tin gọi là ................
- thăm dò, khảo sát những nơi xa lại, có nhiều khó khăn, nguy hiểm gọi là: .............
- Dò xét, nghe ngóng tình hình gọi là : ...................................
4.thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu sau
- ......................bạn Hiệp có nhiều tiến bộ trong học tập.
- ........................ chúng tôi phải hoãn chuyến du lịch.
- ......................... Cuội đã cứu sống được nhiều người.
- ....................... Lan rất buồn.
Giúp với ạ,gấp.hứa tick
/tk:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:
- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.
- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.
- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.
- Thay đổi giọng điệu.
+ Mai phải dừng lại!
+ Mai dừng lại đi!
+ Đề nghị Mai dừng lại!
+ Mai hãy dừng lại!
tk
vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn
tk
(1) thám không (2) thám báo (3) thám hiểm .
TK
:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:
- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.
- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.
- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.
- Thay đổi giọng điệu.
+ Mai phải dừng lại!
+ Mai dừng lại đi!
+ Đề nghị Mai dừng lại!
+ Mai hãy dừng lại!
tk
vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn
Ghép những tiếng cùng nghĩa lại với nhau.Đó là các từ ...
điền vào chỗ chống
Câu 1: Từ mượn là gì? Hãy cho viết từ mượn của tiếng Hán, tiếng Anh, tiếng Pháp (mỗi tiếng nước ngoài đưa ra 2 từ mượn và nêu nghĩa của chúng)? Đặt một câu có sử dụng từ mượn?
là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...
từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả
từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net
từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô
Mình hỏi các bạn vài câu hỏi : (Nếu ai trả lời nhanh nhưng phải đúng thì mình sẽ theo dõi bn đó nha)
Tiếng Việt :
Hãy nêu 2 câu có cả nghĩa gốc và nghĩa chuyễn.
Hãy nêu 2 câu có từ đồng âm.
Tiếng Anh : (Hãy chỉ ra chỗ sai và sửa lại nha)
I'm going to visitting family in yesterday.
She play football in yesterday.
Chúc các bn trả lời đúng
I'm going to visitting family in yesterday. vẫn chưa hiểu câu này yesterday để làm gì.-.
visit ∅
She play football in yesterday.
played ∅
Hãy viết những từ tiếng anh mà em biết ( không cần nghĩa )
hãy nêu những từ ngữ tiếng anh chỉ công việc mà em biết
singer = ca sĩ
doctor = bác sĩ
farmer = nông dân
factory worker = công nhân nhà máy
worker = công nhân
chef = đầu bếp
artist = họa sĩ
pilot = phi công
nurse = y tá
writer = nhà văn
driver = tài xế
actor = diễn viên nam
musician = nhạc sĩ
engineer = kĩ sư
shopkeeper = chủ cửa hàng
dentist = nha sĩ
Teacher, doctor, farmer, worker, student, shopkeeper, nurse, singer, cooker, actor,...
doctor : bác sĩ
dentist : bác sĩ nha khoa
cashier : người thu ngân
builder: thợ xây dựng
teacher: giáo viên
magician : nhà ảo thuật
cook : đầu bếp
actor : diễn viên nam
nurse : y tá
singer : ca sĩ
artist : họa sĩ
farmer : nông dân
architect : kĩ sư
firefighter : lính cứu hỏa
pilot : phi công
mechanic : thợ sửa máy
vet : bác sĩ thú y
Mik chỉ biết chừng này thui
Cho các từ ngữ sau : đánh trống,đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng,đánh cá, đánh đàn,đánh răng, đánh điện, đánh phèn, đánh bẩy.
a, xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau hãy nêu nghĩa từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên.
b) Từ đánh ở trên là từ đồng âm hay nhiều nghĩa? Vì sao?
• Nhóm 1: đánh tiếng, đánh điện
=> Làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi
• Nhóm 2: đánh giày, đánh răng
=> Làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát
• Nhóm 3: đánh trống, đánh đàn
=> Làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy
• Nhóm 4: đánh trứng, đánh phèn
=> Làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng
• Nhóm 5: đánh cá, đánh bẫy
=> Làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt
Nhớ tích đúng cho mình nha!!!♡