đặt 4 câu khẳng định ,phủ định ,nghi vấn ,Wh chuyển từ chủ động sang bị động ở mỗi thì
Đặt 1 câu chủ động rồi chuyển sang bị động thì hiện tại thường(ở cả 3 thể khẳng định,phủ định,nghi vấn)
Đặt 1 câu chủ động rồi chuyển sang bị động thì quá khứ đơn(ở cả 3 thể)
Em xin cảm ơn
Hiện tại thường
* Cấu trúc: (+) S+tobe( am/is/are) +P.P +( by+O/A)
(-) S+tobe + not + P.P +( by+O/A)
(?) Tobe + S + P.P +( by+O/A)
VD: (+) My school is surrounded by many trees
(-) My school isn't surrounded by many trees
(?) Is your school surrounded by many trees ?
Thì quá khứ
(+) S+tobe ( were/was) +P.P +( byO/A)
(-) S+tobe+not+P.P +( byO/A)
(?) Tobe+S+P.P +( byO/A)?
VD (+) Many beautiful flowers were bought by my mother yesterday
(-) Many beautiful flowers weren't bought by my mother yesterday
(?) Were any beautiful flowers bought by your mother yesterday ?
HỌC TỐT NHA
- I am a student
- She isn't a good person
-Are you teacher?
+I get up at 8 o’clock every morning. (Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 8 giờ)
-I’ve never been to Hong Kong. (Tôi chưa từng đến Hồng Kông)
?Why did Ann sell her car? (Tại sao Ann lại bán xe hơi của cô ấy đi?)
BÀI 11: Chuyển những câu bị động dưới đây về thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) ở thì quá khứ đơn.
1. (+) This building was designed by a French architect.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
2. (+)_________________________________________________________
(-) This non-profit organization wasn’t founded in 1990.
(? ) ________________________________________________________
3. The thieves were arrested yesterday.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
4. (+)_________________________________________________________
(-)_________________________________________________________
Was this piece of music composed y Mozart?
5. (+)_________________________________________________________
The keys weren’t found in her bedroom
(? ) ________________________________________________________
6. the statue was destroyed years ago.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
7. (+)_________________________________________________________
(-)_________________________________________________________
(?) Were Janet born in America?
8. (+) I was named by my grandparents.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
Bạn nào giỏi tiếng anh giúp mình với
1. Chia động từ trong ngoặc và chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn:
a. She (tobe)………………. 9 year old.
ð Câu phủ định (-):
ð Câu nghi vấn (?):
is
phủ định
She isn't 9 years old
Is she 9 years old?
She is 9 years old.
she isn't 9 years old.
Is she 9 years old?
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại đơn, với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
Her brother goes to school on foot
Her brother doesn't go to school on foot
Does her brother go to school on foot?
- Her brother always goes shopping by car
- Her brother doesn't go shopping by car
- Does her bother go shopping by car?
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì quá khứ đơn
5. Thì quá khứ tiếp diễn
6. Thì tương lai đơn
Mỗi thì đặt 1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu nghi vấn, với chủ ngữ cố định và động từ cố định như sau, có sử dụng thêm adv of time sao cho phù hợp: She, clean.
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại tiếp diễn với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
Her brother goes to school on foot
Her brother doesn't go to school on foot
Does her brother go to school on foot?
Khi chuyển sang thể phủ định hay nghi vấn của câu thì thì sử dụng trợ động từ do và does?
Sao bạn hỏi rồi tự trả lời thế
Ý mình là khi dùng câu NV hay PD
Viết 5 câu khẳng định , phủ định , nghi vấn với động từ " have" ( sử dụng thì hiện tại đơn )
Câu khẳng định
1. I have a teddy bear
2.I have a nice doll
3.I have many toy cars
4.I have a lot of homework to do
5.I have two tickets
Câu phủ định
1. I don't have any toy car
2. I don't have a teddy bear
3. I don't have a smart phone
4. I don't have a bike
5. I don't have a laptop
Câu nghi vấn
1. Do you have any apples?
2. Do they have some milk?
3. Do you have a pencil?
4. Do they have a crayons?
5. Does she have a bike?