II – Choose the word that has a different: stress pattern from the others.
( Chọn từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại)
1 – A. teacher B. lesson C. action D. polite
2 – A. traffic B. agree C. noisy D. student
3 – A. listen B. visit C. borrow D. obey
4 – A. critic B. comedy C. actor D. perform
5 – A. copy B. remove C. notice D. cancel
LÀM ƠN LÀM GIÚP MÌNH VỚI! CẢM ƠN MỌI NGƯỜI NHIỀU
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. dangerous B. plentiful C. limited D. another
Giúp mình với, đánh trọng âm giúp mình với ạ, cảm ơn trước nha
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student
Mọi người giúp mk những câu hỏi dưới đây được không?Thank you!!!
Câu 1:Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
A.festival B.pagoda C.cathedral D.amazing
Câu 2:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Quiet please! The teacher __________.
A.is speaking B.speaking C.speaks D.speak
Câu 3:Choose the most suitable response to complete the following exchange.
Hoa: “Do you live in the country or in the city?”
Lan: “________”
A.Yes, I do B.I live in the city C.No, I don’t D.I live on the city
Câu 4:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
How about ___________ football this aternoon ?
A.plays B.playing C.to play D.play
Câu 5:Choose the word which has OPPOSITE meaning to the underlined part.
Food in this supermarket is very expensive.
Câu 6:Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
At Tet, children often get
_________ from their parents.
A.flowers B.lucky money C.homework D.food
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student
II Find the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. sociable B. volunteer C. photograph D. beautiful
2. A. exhibition B. introduction C. emigration D. stationery
3. A. opportunity B. creativity C. generosity D. community
4. A. dramatic B. tornado C. injury D. historic
5. A. competitive B. activity C. interactive D. attractive
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
III Choose the odd one out.
1. A. telephone B. television C. Facebook D. airspace
2. A. satellite B. telegraph C. aircraft D. buggy car
3. A. noise B. light C. fire D. water
4. A. do B. generate C. create D. produce
5. A. space suit B. laptop C. food tablets D. oxygen tank
II Find the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. sociable B. volunteer C. photograph D. beautiful
2. A. exhibition B. introduction C. emigration D. stationery
3. A. opportunity B. creativity C. generosity D. community
4. A. dramatic B. tornado C. injury D. historic
5. A. competitive B. activity C. interactive D. attractive
B. VOCABULARY AND GRAMMAR
III Choose the odd one out.
1. A. telephone B. television C. Facebook D. airspace
2. A. satellite B. telegraph C. aircraft D. buggy car
3. A. noise B. light C. fire D. water
4. A. do B. generate C. create D. produce
5. A. space suit B. laptop C. food tablets D. oxygen tank
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác)
A.remote
B.active
C.crazy
D.crowded
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác) *
A.between
B.window
C.kitchen
D.pencil
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác) *
between
window
kitchen
pencil
=>Mọi người cùng nhau giúp mk giải 10 câu hỏi này nha~!!Thank
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác)
A.remote
B.active
C.crazy
D.crowded
Câu 4:Choose the word which has a different stress pattern from the other three in the question. ( Tìm từ có trọng âm khác)
A.between
B.window
C.kitchen
D.pencil
Câu 5:
A.game show
B.programme
C.channels
D.comedy
Câu 6:A.hers
B.ours
C.theirs
D.their
Câu 7:
A.country
B.landmark
C.building
D.capital
Câu 8:
A.because
B.so
C.and
D.but
Câu 9:
A.Your
B.You
C.Yours
D.It
Câu 10:
A.viewer
B.character
C.channel
D.comedy