Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Phương Thanh Minh
Xem chi tiết
Vanh Nek
27 tháng 1 2023 lúc 16:05

Từ ghép: bờ bãi, nhân dân, tươi tốt, đánh đập, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, lạnh buốt, lạnh giá . 

Từ láy: nhỏ nhen, lạnh tanh . 

Đỗ Tuệ Lâm
27 tháng 1 2023 lúc 16:05

Từ ghép: bờ bãi, nhân dân, tươi tốt, đánh đập, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, lạnh buốt, lạnh giá.

Từ láy: nhỏ nhen, lạnh tanh.

Bảo uyên Nguyễn
Xem chi tiết

Từ ghép tổng hợp: xa gần, xa lạ, nhỏ bé, nhỏ nhẹ,vui sướng,đẹp xinh, to nhỏ, lạnh buốt.

Từ ghép phân loại: xa tít, xa lạ, nhỏ tí, nhỏ xíu, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá, lạnh buốt, trắng xóa,trắng bóng,vui miệng, đẹp mắt,to bự.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
16 tháng 10 2019 lúc 6:22

- Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh

- Từ ghép: ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
2 tháng 4 2018 lúc 6:27

* Từ ghép: Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn.

* Từ láy: nho nhỏ, gật gù, lạnh lùng, xa xôi, lấp lánh.

Phạm Bảo Ngọc
Xem chi tiết
Vũ Nguyễn Thiên Vy
22 tháng 11 2021 lúc 21:33

nhỏ nhẹ , mệt mỏi , tươi tốt 

Khách vãng lai đã xóa
nguyệt nga nguyễn
Xem chi tiết
Quyên Phạm
24 tháng 7 2021 lúc 15:32
=> Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen , nhỏ nhẹ , nho nhỏ , vui vầy, nhỏ nhẻ. => nhỏ bé, nhỏ con,nhỏ nhặt.
Khách vãng lai đã xóa
Ngân ỉn
29 tháng 7 2021 lúc 20:14

Từ láy là : nhỏ nhắn , nhỏ nhoi , nhỏ nhen , nhỏ nhẹ , nho nhỏ , vui vầy, nhỏ nhẻ. => nhỏ bé, nhỏ con,nhỏ nhặt.

Đỗ Thị Thu Hiền
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
6 tháng 8 2018 lúc 15:12

Ghép: giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, rơi rụng, nhường nhịn, mong muốn, đưa đón

Láy: lấp lánh, xa xôi, lạnh lùng, nho nhỏ, ngặt nghèo

haru
Xem chi tiết
Han Sara
1 tháng 8 2018 lúc 19:47

1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn

từ láy: còn lại

2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô

sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh

_Chanh_ßσss™
1 tháng 8 2018 lúc 19:51

1 ) Từ láy là : gật gù , bột béo , lạnh lùng , xa xôi , nhường nhịn , ngat ngheo .

 Từ ghép là : tươi tốt , giam giữ , bó buộc , đưa đón , cỏ cây , rơi rụng , mong muốn .

2 ) Giảm dần là : Trang trắng , nhấp nhô , xôm xốp , lành lạnh , sát sàn sạt .

Tăng dần là : sạch sành sanh .

Mk ko biết đúng hay sai . Bạn cần lưu ý nha . 

Nguyễn Đoàn Nam Khánh
22 tháng 5 2021 lúc 20:15

1. Từ ghép: tươi tốt, giam giữ, bó buộc, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn,rơi rụng,mong muốn

từ láy: còn lại

2. Sự giảm nghĩa: trăng trắng , nho nhỏ , xôm xốp, lành lạnh, nhấp nhô

sự tăng nghĩa: Sát sàn sạt , sạch sành sanh

Nguyễn Hải Phong
Xem chi tiết
Nguyễn Xuân Thành
8 tháng 8 2023 lúc 6:10

a) Từ ghép tổng hợp:

+) nhỏ xinh 

+) lạnh buốt

+)  vui vẻ 

+) xanh mướt 

b) Từ ghép phân loại:

+) nhỏ bé 

+) lạnh giá 

+) vui vầy 

+) xanh lá 

c) Từ láy:

+) nhỏ nhắn

+) lạnh lùng 

+) vui vẻ 

+) xanh xao