Cho 0,8g CuO vào 500ml ddH2SO4 1,5M.
a) Tính kg muối đồng thu được
b) Tính nồng độ mol chất tan trong dd thu được ( giá trị Cm hòa tan không thay đổi Vdd )
Câu 1 Hòa tan 20g CaCl2 vào 250g H2O .Tính nồng độ % của dung dịch thu được
Câu 2 Hòa tan 6,5 g Zn trong dung dịch HCl 2M vừa đủ
a) Tính VH2 thu được ở điều kiện xác định
b) Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng .Gọi Vdd thay đổi không đáng kể
Hòa tan hoàn tòan 2.12g Na2CO3 bằng 500ml dd HCL 0.1M thu được dd A và V lít khí B. a) Tính thể tích khí B thóat ra ở được ở điều kiện tiêu chuẩn b) Tính nồng độ mol của các chất có trong dd A ( biết thể tích dd thay đổi không đáng kể)
\(a) n_{Na_2CO_3} = \dfrac{2,12}{106} = 0,02(mol) ; n_{HCl} = 0,5.0,1 = 0,05(mol)\\ Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O\\ Vì :2n_{Na_2CO_3} = 0,04 < n_{HCl} = 0,05\ nên\ HCl\ \text{dư}\\ n_{CO_2} = n_{Na_2CO_3} = 0,02(mol)\\ V_{CO_2} = 0,02.22,4 = 0,448(lít)\\ b) n_{HCl\ dư} = n_{HCl\ ban\ đầu} - 2n_{Na_2CO_3} = 0,05 -0,02.2 = 0,01(mol)\\ n_{NaCl} = 2n_{Na_2CO_3} = 0,02.2 = 0,04(mol)\\ C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,01}{0,5} = 0,02M\\ C_{M_{NaCl}} = \dfrac{0,04}{0,5} = 0,08M\)
1.hòa tan 19 gam MgCl2 & 13,35g AlCl3 vào nước thu được 500ml dd B. Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd B. tính V dd NaOH tối thiểu cần dùng để phản ứng thu được kết tủa nhỏ nhất
2.Một lượng Al(OH)3 tác dụng vừa đủ với 0,3l dd HCl 1M. Để làm tan hết cùng lượng Al(OH)3 này thì cần bao nhiêu lít dd KOH 14% (D= 1,128 g/ml)
3.Để hòa tan 6,7g hh Al2O3 vào CuO cần dùng 200ml dd HCl 1,5M và H2SO4 0,1M
a) tính klg mỗi oxit trong hh đầu?
b) tính nồng độ mol của các ion Al3+ , Cu2+ trong dd sau pứ (V dd k thay đổi)
Hòa tan 6,5 g Zn trong dung dịch HCl 2M vừa đủ
a) Tính VH2 thu được ở điều kiện xác định
b) Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng .Gọi Vdd thay đổi không đáng kể
`Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2`
`0,1` `0,2` `0,1` `0,1` `(mol)`
`n_[Zn]=[6,5]/65=0,1(mol)`
`a)V_[H_2]=0,1.22,4=2,24(l)`
`b)V_[dd HCl]=[0,2]/2=0,1(l)`
`=>C_[M_[ZnCl_2]]=[0,1]/[0,1]=1(M)`
cho m gam feso4 vào 250 ml dd feso4 1,2m thu được dung dịch feso4 1,5M (khi thêm chất tan , Vdd thay đổi ko đáng kể)
a. tính số mol feso4 trong cả 2 dung dịch trên
b. tính m
a) 250ml=0,25L
\(n_{FeSO_4\left(1,2M\right)}=v\cdot C_M=0,25\cdot1,2=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{FeSO_4\left(1,5M\right)}=v\cdot C_M=0,25\cdot1,5=0,375\left(mol\right)\)
b) \(n_{FeSO_4}=n_{FeSO_4\left(1,5M\right)}-n_{FeSO_4\left(1,2M\right)}=0,375-0,3=0,075\left(mol\right)\)
\(m_{FeSO_4}=n\cdot M=0,075\cdot152=11,4\left(g\right)\)
\(a)n_{FeSO_4\left(2\right)}=0,25.1,2=0,3mol\\ n_{FeSO_4\left(sau\right)}=0,25.1,5=0,375mol\\ b.n_{FeSO_4\left(1\right)}=0,375-0,3=0,075mol\\ m=m_{FeSO_4\left(1\right)}=0,075.152=11,4g\)
Hòa tan 16g Fe2O3 vào 500ml dd HCl 1M.
a) Tính m muối thu được sau phản ứng
b) Tính Cm của các chất có trong dd sau phản ứng
(V(dd) thay đổi ko đáng kể)
a)
nFe2O3=16/160=0,1(mol)
nHCl=0,5.1=0,5(mol)
PTHH: Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O
Ta có: 0,1/1 > 0,5/6
=> HCl hết, Fe2O3 dư, tính theo nHCl.
nFeCl3= 2/6. nHCl= 2/6 . 0,5= 1/6(mol)
=>mFeCl3= 162,5. 1/6= 27,083(g)
b) Vddsau=VddHCl=0,5(l)
- dd sau p.ứ chỉ có FeCl3.
=> CMddFeCl3= 1/6: 0,5= 1/3(M)
Hòa tan hoàn toàn 12,1 hỗn hợp bột CuO và ZnO vào 150ml dd HCl 2M. Tính nồng độ M của muối trong dd thu được? Biết thể tích dd sau phản ứng không đổi.
nHCl=0,15 . 2=0,3(mol)
PTHH: CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O
x___________2x____x(mol)
ZnO +2 HCl -> ZnCl2 + H2O
y______2y_____y(mol)
Ta có hpt: \(\left\{{}\begin{matrix}80x+81y=12,1\\2x+2y=0,3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
Vddsau=VddHCl=0,15(l)
=> CMddCuO= 0,05/0,15=1/3(M)
CMddZnO=0,1/0,15=2/3(M)
Hòa tan hoàn toàn 3,1 g Na2O vào 500ml nước thu được dung dịch A
a- Viết PTHH cho biết dd A làm quỳ tím đổi màu như thế nào ?
b- Tính nồng độ mol của dung dịch A (Xem như thể tích dung dịch không đổi)
c- Tính khối lượng dung dịch A
d- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A (Biết khối lượng riêng của nước là 1 g/ml)
a, \(n_{Na_2O}=\dfrac{3,1}{62}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: Na2O + H2O → 2NaOH
Mol: 0,05 0,1
⇒ ddA (NaOH) làm quỳ tím đổi màu xanh
b, \(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)
c, \(m_{ddA}=3,1+1.500=503,1\left(g\right)\)
d, \(C\%_{ddNaOH}=\dfrac{0,2.40.100\%}{503,1}=1,59\%\)
Hoà tan 115,3g hỗn hợp gồm MgCO3 và RCO3 vào 500ml dd H2SO4 loãng thu được dd A, chất rắn B và 4,48l CO2 (đktc) Cô cạn dd A thu được 12g muối khan. Nung B đến khối lượng ko đổi thu được 11,2l CO2 và chất rắn B1. Biết trong hỗn hợp đầu, nRCO3= 2,5nMgCO3. Tìm R. Tính khối lượng B, B1 và nồng độ mol của dd H2SO4 ban đầu.