điền các từ là từ nhiều nghĩa , từ đồng âm với các từ gốc
thân (bộ phận con người )
lòng (bộ phận bụng của người )
mặt (bộ phận của người )
môi(bộ phận của người )
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa ......
nghĩa chuyển
Năm mới vui vẻ ~!!!!!!
Học tốt nhé ~!!!!!!
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người là từ mang nghĩa .................
cần gấp câu trả lời
1Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người là từ mang nghĩa .................
TL:
Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người là từ mang nghĩa gốc
học tốt ~.~
bye nha
TL: Quả tim là bộ phận qua trọng nhất của con người mang nghĩa gốc
*Học ^ Tốt*
lấy VD 3 từ nhiều nghĩa và giải thích nghĩa của các từ
VD:mũi
nghĩa gốc : mũi người : chỉ một bộ phận nhô ra ở trên mặt dùng để thở
nghĩa chuyển : mũi thuyền : chỉ một bộ phận ở đầu con thuyền dùng để rẽ nước
giúp mk đi chút nữa mk nộp rồi
1 . Tai
Nghĩa gốc : Tai người :Bộ phận ở hai bên đầu người và động vât , dùng để nghe .
Nghĩa chuyển: Tai ấm : Dùng để gắn chặt tai ấm với quai , giúp người ta cầm để rót nước được dễ dàng .
2 . Răng
Nghĩa gốc : Răng người : Phần xương cứng , màu trắng , mọc trên hàm , dùng để cắn , giữ và nhai thức ăn .
Nghĩa chuyển : Răng cào : Dùng để cào cỏ , càm rơm , cào thóc ,...
3 . Mái
Nghĩa gốc : Mái nhà :Phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà .
Nghĩa chuyển : Mái tóc : Phần tóc ở trên đầu .
* Hok tốt !
Quả :qua tim,quar ổi
Hoa :bông hoa,hoa tay
Thân: thân cây,thân người
MÌNH ĐANG BẬN NÊN CHỈ LÀM NHƯ THẾ NÀY THÔI.
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ 😁😁😁😁
Trong tiếng Việt , có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể con người . Hãy kể ra những trường hợp chuyển nghĩa đó
các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo là : lá, quả , buồng ,............
( lá phổi , lá gan , buồng trứng , quả tim , ..........)
Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…).
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ cho trong bảng dưới đây:
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa chuyển
Từ quả mang nghĩa chuyển nhé bạn!
VERY GOOD!!!
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : lưỡi cày, lưỡi kiếm , lưỡi dao,...
Miệng: miệng cống, miệng chai,...
Cổ: cổ áo, cổ chai,...
Tay: tay áo, tay cầm,...
Lưng: lưng núi, lưng đồi,...
Của bn đây, mik lười và mik đag bạn nên ko viết nhìu đc, Sorry bn nhé :((
Dưới đây là một số chú thích trong những bài văn các em đã học:
- tập quán: thói quen của một cộng đồng (địa phương, dân tộc...) được hình thành từ lâu trong cuộc sống, được mọi người làm theo.
- lẫm liệt: hùng dũng, oai nghiêm.
- nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa.
Em hãy cho biết:
1. Mỗi chú thích trên gồm mấy bộ phận?
2. Bộ phận nào chú thích nêu lên nghĩa của từ?
3. Nghĩa của từ ứng với phần nào trong mô hình dưới đây?
1. Mỗi chú thích trên gồm hai phần: từ ngữ và nội dung của từ ngữ
2. Bộ phận trong chú thích nêu lên nghĩa của từ: nội dung của từ ngữ
3. Nghĩa của từ ứng với phần: nội dung của từ
Trong tiếng Việt có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người. Hãy chỉ ra những trường hợp chuyển nghĩa đó
Một số từ ngữ dùng để chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa thành từ ngữ chỉ bộ phận trên cơ thể người:
- Lá: lá phổi, lá lách, lá gan
- Quả: quả tim, quả thận