điền các bổ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Chúng cháu .... kính yêu.....
Mây ...trôi.....
Chúng ta ....học tập...
8. Tìm từ có tiếng “hữu” điền vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp. - Không hiểu các bạn làm việc đó là vô tình hay……………………………………… - Chúng ta cần cố gắng học tập, rèn luyện để trở thành người………………………...
Câu 7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Thuyền ta lướt nhẹ trên Ba Bể
Trên cả mây trời trên núi xanh Mây trắng bồng bềnh trôi lặng lẽ
Mái chèo khua bóng núi rung rinh.
(Hoàng Trung Thông) Các từ "nhẹ, bồng bềnh, lặng lẽ "thuộc từ loại nào?
Đáp án: ................từ
Câu 8. Giải câu đố sau:
Để nguyên sao sáng trên trời
Bỏ nặng thêm sắc, hỏng rồi vứt đi
Bớt đầu thì được con gì
Chui trong cái vỏ đen sì dưới ao.
Từ bỏ nặng, thêm sắc là:...........
Câu 9. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào thành ngữ sau:
Kính......yêu........
Tìm các trạng ngữ thích hợp chỉ mục đích để điền vào chỗ trống trong các câu đã cho (SGK TV4 tập 2 trang 151)
Em tìm và điền vào các câu đã cho như sau:
a) Xã em vừa đào một con mương để dẫn nước vào đồng tưới tiêu cho gần năm chục héc ta bị khô hạn.
b) Vì ngày mai, chúng em quyết tâm học tập và rèn luyện tốt.
c) Hôm nay, chúng em đến trường để tập dượt các tiết mục văn nghệ chuẩn bị cho lễ tổng kết năm học.
Tìm các trạng ngữ thích hợp chỉ mục đích để điền vào chỗ trống trong các câu đã cho (SGK TV4 tập 2 trang 151)
Em tìm và điền vào các câu đã cho như sau:
a) Xã em vừa đào một con mương để dẫn nước vào đồng tưới tiêu cho gần năm chục héc ta bị khô hạn.
b) Vì ngày mai, chúng em quyết tâm học tập và rèn luyện tốt.
c) Hôm nay, chúng em đến trường để tập dượt các tiết mục văn nghệ chuẩn bị cho lễ tổng kết năm học.
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa ... lại tạnh."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
Từ không có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ ...
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một ... nồng nàn yêu nước."
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng ... toàn."
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Quan ... từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau : "Một hành khách thấy vậy, không ...ấu nổi tức giận."
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
"Nhà Bè nước chảy chia ...,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về."
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là các từ ...
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đại từ ... hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ... chở của bạn bè."
câu 1: rào
câu 2 : cân
câu 3: lòng
câu 4: song
câu 5: hệ
câu 6: giấu
câu 7: hai
câu 8: từ láy
câu 9: xưng
câu 10: che
HỌC TỐT NHA BÉ
Điền các từ ngữ: dân tộc, quan tâm, truyền thống, vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau sao cho thích hợp.
Người già và trẻ em là những người cần được (1) ..........................................., giúp đỡ ở mọi nơi, mọi lúc. Kính già, yêu trẻ là (2)..................................................... tốt đẹp của (3) ....... ....................... ta.
Đáp án: (1) quan tâm (2) truyền thống (3) dân tộc
Tìm các phụ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn trích thuộc bài tập 3
+ Chàng vứt luôn thanh sắt ấy xuống nước
+ Thận không ngờ thanh sắt đó lại chui vào lưới của mình.
+ Lần thứ ba, vẫn thanh sắt cũ mắc vào lưới.
Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
Cô ..................... chúng em chăm học.
Gợi ý:: Em đọc kĩ các câu và điền từ chỉ hoạt động thích hợp.