từ "kỉ niệm" là:
a) danh từ b) động từ c) tính từ
Bài 1: Đặt 1 câu có từ kỉ niệm là danh từ, 1 câu có từ kỉ niệm là động từ. ( Help me)
Danh từ : Kỉ niệm ấy tôi không thể nào quên.
Động từ : Hoa kỉ niệm tôi 1 quyển sách
TL:
DT: kỉ niệm là 1 thừ gì đó quý giá đối với tôi.
ĐT: trước khi đi chị Hằng kỉ niệm tôi 1 vật vô cùng quý giá.
học tốt
Đặt câu có từ kỉ niệm là danh từ, có kỉ niệm là động từ
Bài làm đặt câu
Danh từ : Kỉ niệm là kí ức khó quên
Động từ : Bạn tôi kỉ niệm tôi 1 quyển sách
Đặt câu với từ Kỉ Niệm là động từ
Đặt câu với từ Kỉ Niệm là danh từ
Đặt câu với từ Kỉ Niệm là động từ
Lan kỉ niệm tôi một quyển sách.
Đặt câu với từ Kỉ Niệm là danh từ
Kỉ niệm ấy tôi không thể nào quên.
Kí Niệm là tuổi thơ của mỗi người - Động tử
Những Kỉ Niệm vui buồn - Danh từ
- Kỉ niệm là danh từ: Nhà trường tổ chức một ngày hội để kỉ niệm ngày 20/10 - Ngày của các thầy cô.
- Kỉ niệm là động từ: Cứ tới ngày khai giảng, những kỉ niệm lại ùa về trong tôi.
9. Từ in nghiêng trong câu: “ Trời nhá nhem tối, anh Bẩm đứng dậy.” là:
A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Danh từ riêng
Câu 4: Từ loại của các từ in đậm trong câu: “Chị ấy mong muốn được trở thành bác sĩ và mong muốn ấy đã trở thành sự thật.” lần lượt là:
A. Danh từ, động từ. B. Động từ, danh từ. C. Động từ, tính từ.
9. Từ in nghiêng trong câu: “ Trời nhá nhem tối, anh Bẩm đứng dậy.” là:
A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Danh từ riêng
ai giúp tui thì tui cho ❤ ✔ ✿
9. Từ in nghiêng trong câu: “ Trời nhá nhem tối, anh Bẩm đứng dậy.” là:
A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ D. Danh từ riêng
Chuyển thành danh từ/động từ/tính từ/trạng từ (nếu có) và nêu nghĩa giúp mình ạ!
presnt(n):món quà
\(\rightarrow\)
celebate(v):kỷ niệm
\(\rightarrow\)
joke(v):trêu đùa
\(\rightarrow\)
anniversary(n):lễ kỉ niệm
\(\rightarrow\)
gitf (?):món quà
\(\rightarrow\)
mark(v):đánh dấu
\(\rightarrow\)
milestonnes(n):mốc lịch sử quan trọng
\(\rightarrow\)
Làm hết cũng được hoặc làm từ mà các bạn biết cũng được ạ,mình cảm ơn :3
a) Trình bày khái niệm danh từ , động từ , tính từ , cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
b) Nêu đặc điểm của các từ , cụm từ trên.
c) Nêu phân loại của chúng
d) Nêu mô hình cấu tạo và đặc điểm mô hình cấu tạo của cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
Động từ
Bài chi tiết: động từĐộng từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...
Động từ tình thái
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: danh từLà những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...
Tính từ
Bài chi tiết: tính từTính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: tốt, xấu, ác,...
Xác định các từ sau : Sách vở , kỉ niệm , nỗi buồn , tâm sự , lễ phép , trìu mến , lo lắng , vui ,vẻ
Danh Từ :
Động Từ :
Tính từ :
Mn trả lời nhanh lên nha ( mk đang cần gấp )
Danh từ: sách vở
Động từ: tâm sự, lễ phép, trìu mến
Tính từ: kỉ niệm, nỗi buồn, lo lắng, vui vẻ
Danh từ: sách vở
Động từ: tâm sự, lễ phép, trìu mến
Tính từ: kỉ niệm, nỗi buồn, lo lắng, vui vẻ
Danh từ: sách vở
Động từ: tâm sự, lễ phép, trìu mến
Tính từ: kỉ niệm, nỗi buồn, lo lắng, vui vẻ
Chuyển thành danh từ/động từ/tính từ/trạng từ (nếu có) và nêu nghĩa giúp mình ạ!
present(n):món quà
→
celebate(v):kỷ niệm
→
joke(v):trêu đùa
→
anniversary(n):lễ kỉ niệm
→
gitf (?):món quà
→
mark(v):đánh dấu
→
milestonnes(n):mốc lịch sử quan trọng
→
Làm hết cũng được hoặc làm từ mà các bạn biết cũng được ạ,mình cảm ơn :3