Hợp chất của Na (I) và OH (I), có PTK là: (đơn vị đvC) (Biết: Na: 23, O: 16, H: 1)
PTK của hợp chất CuSO₄ là: (đơn vị đvC) (Biết Cu: 64, S: 32, O: 16)
BÀI 20: LẬP CTHH CỦA CÁC HỢP CHẤT SAU RỒI TÍNH PTK CỦA CHÚNG
A/ NHÔM(III) VÀ NHÓM NITRAT (I) B/ NATRI(I) VÀ NHÓM PHOTPHATPO4(III) (NA=23; O=16; MG=24; CU=64; S=32; AL=27; N=14; H=1; CA-40, BR= 80; C=12; AG=108; P=31 .)
a) Công thức dạng chung: Alx(NO3)y
Theo quy tắc hóa trị: III.x=I.y
Chuyển thành tỉ lệ: x/y = I/III = 1/3
=> x=1, y=3
CTHH: Al(NO3)3
PTK: 27+(14+16.3).3=213(đvC)
b) Công thức dạng chung: Nax(PO4)y
Theo quy tắc hóa trị: I.x=III.y
Chuyển thành tỉ lệ: x/y=III/I= 3/1
=> x=3, y=1
CTHH: Na3PO4
PTK: 23.3+31+16.4=164(đvC)
Một hợp chất có phân tử gồm 2X liên kết với O. PTK của hợp chất bằng 94 đvC. Tên và kí hiệu của X là: *
A.Nitrogen (N)
B.Potassium (K)
C.Lithium (Li)
D.Sodium (Na)
1. Hợp chất A có CTHH là X₂O₃, PTK của A là 102 đvC. Nguyên tố X là: (O:16)
Fe
Al
Na
Mg
2. Cho các chất sau: CO; H₂; CaO; N₂; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu hợp chất?
1
2
3
4
3. Cho các chất sau: CO; H₂O; CaO; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu đơn chất?
1
2
3
4
Hợp chất A có công thức là R2 O. Biết 0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 23,5 gam. Tìm công thức của A?( Biết Na = 23; K = 39; N = 14; H = 1; O = 16)
\(M_{R_2O}=\dfrac{23,5}{0,25}=94\left(g/mol\right)\)
=> MR = 39(g/mol)
=> R là K
CTHH: K2O
\(M_A=\dfrac{23,5}{0,25}=94\\ Tacó:2R+16=94\\ \Rightarrow R=39\left(K\right)\\ \Rightarrow CTHH: K_2O\)
Lập công thức hóa học của các hợp chất sau : a) Na(l) và O(ll) b) Mg(ll) và (SO4) (ll)
( cho biết Na=23;O=16;C=12;H=1)
Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây? (O = 16; Na = 23; Mg = 24; K = 39; Ca = 40)
a. PTK của hợp chất nặng hơn phân tử hidro 31 lần
Phân tử khối của phân tử hidro là 1.2 = 2 đvC
⇒ Phân tử khối của hợp chất là: 2.31 = 62 đvC
b. PTK hợp chất = 2.NTK X + 1.NTK O = 62 đvC
⇒ 2.NTK X + 16 = 62 đvC
Vậy nguyên tử khối của X là 23. Nguyên tố X là natri (Na)
Câu 1: hãy viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi: a,C hóa trị IV và O hóa trị II b,NA hóa trị I và SO4 hóa trị II Biết C=12 ,O=16 ,Na =23 ,S= 32
`@` `\text {dnammv}`
`1,`
`a,` Gọi ct chung: \(\text{C}^{\text{IV}}_x\text{O}^{\text{II}}_{\text{y}}\)
Theo qui tắc hóa trị: \(\text{IV}\cdot\text{x}=\text{II}\cdot\text{y}\rightarrow\dfrac{\text{x}}{\text{y}}=\dfrac{\text{II}}{\text{IV}}=\dfrac{1}{2}\)
`-> \text {x=1, y=2}`
`-> \text {CTHH: CO}_2`
\(\text{PTK}_{\text{CO}_2}=12+16\cdot2=44\text{ }< \text{amu}>\)
`b,`
Gọi ct chung: \(\text{Na}^{\text{I}}_{\text{x}}\left(\text{SO}_4\right)^{\text{II}}_{\text{y}}\)
Theo qui tắc hóa trị: \(\text{I}\cdot\text{x}=\text{II}\cdot\text{y}\rightarrow\dfrac{\text{x}}{\text{y}}=\text{ }\dfrac{\text{II}}{\text{I}}\)
`-> \text {x=2, y=1}`
`-> \text {CTHH: Na}_2 \text {SO}_4`
Cho biết: Na: 23; O: 16; S: 32; Fe: 56; Al: 27 . Phân tử khối của Na₂O, Al₂(SO₄)₃ , Fe₂O₃. Lần lượt là :
A) 62 đvC, 342 đvC, 160g
B) 62 g, 342 đvC, 160 đvC
C) 62 đvC, 342g, 160 đvC
D) 62 đvC, 342 đvC, 160 đvC