Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu mililit dung dịch axit clohiric 1M để điều chế được 1,12
lít khí Cl2 (đktc).
. Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu lít dung dịch axit HCl 1M để điều chế được 11,2 lít khí clo (ở đktc)?
cần bao nhiêu gam kmno4 và bao nhiêu ml dung dịch axit HCL 1M để điều chế được 11,2 lít khí Clo ở(đktc)?
\(n_{Cl_2}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4+16HCl_{\left(đ\right)}\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(0.2...................1.6...........................................0.5\)
\(m_{KMnO_4}=0.2\cdot158=31.6\left(g\right)\)
\(V_{dd_{HCl}}=\dfrac{1.6}{1}=1.6\left(l\right)=1600\left(ml\right)\)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5(mol)\\ PTHH:2KMnO_4+16HCl\to 2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\\ \Rightarrow n_{KMnO_4}=\dfrac{2}{5}n_{Cl_2}=0,2(mol);n_{HCl}=\dfrac{16}{5}n_{Cl_2}=1,6(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4}=0,2.158=31,6(g);V_{dd_{HCl}}=\dfrac{1,6}{1}=1,6(l)=1600(ml)\)
Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohiđric 1M để điều chế khí clo tác dụng với sắt, tạo nên 16,25g FeCl3?
Phương trình hóa học của phản ứng:
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3
Theo pt:
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Theo pt:
mKMnO4 cần = 0,06. 158 = 9,48g
Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohidric 1M để điều chế đủ khí clo tác dụng với sắt tạo nên 16,25 g FeCl3
2Fe+ 3Cl2=(t0) 2FeCl3
nFeCl3=16,25/162,5=0,1 mol => nCl2=3/2nFeCl3=3/2.0,1=0,15 mol
2KMnO4+ 16HCl=2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
nKMnO4=2/5.nCl2=2/5. 0,15=0,06 mol --> mKMnO4=0.06. 158=9,48 g
nHCl=16/5. nCl2=16/5. 0,15=0,48 mol
--> VddHCl=0,48/ 1=0,48 lit= 480 ml
\(n_{FeCl_3}=\dfrac{16.25}{162.5}=0.1\left(mol\right)\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{t^0}FeCl_3\)
\(......0.15......0.1\)
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(0.06...............0.48........................................0.15\)
\(m_{KMnO_4}=0.06\cdot158=9.48\left(g\right)\)
\(V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0.48}{1}=0.48\left(l\right)=480\left(ml\right)\)
\(2Fe+ 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3\\ n_{Cl_2} = \dfrac{3}{2}n_{FeCl_3} = \dfrac{3}{2}.\dfrac{16,25}{162,5} = 0,15(mol)\\ 2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O\\ n_{KMnO_4} = \dfrac{2}{5}n_{Cl_2} = 0,06(mol)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4} = 0,06.158 = 9,48(gam)\\ n_{HCl} = \dfrac{16}{4}n_{Cl_2} = 0,48(mol)\\ \Rightarrow V_{dd\ HCl} = \dfrac{0,48}{1} = 0,48(lít) = 480(ml)\)
Có thể điều chế bao nhiêu gam axit sunfuric khi cho 240g SO4 tác dụng với nước?
Đốt cháy hỗn hợp khí gồm 1,12 lít khí hidro và 1,68 khí oxi (đktc) tính khối lượng nước và thể tích nước ( trạng thái lỏng ) thu được?
Để có một dung dịch chứa 16g NaOH thì cần bao nhiêu gam Na2O cho vào nước?
a)
SO3 + H2O $\to$ H2SO4
n H2SO4 = n SO3 = 240/80 = 3(mol)
m H2SO4 = 3.98 = 294(gam)
b)
2H2 + O2 $\xrightarrow{t^o}$ 2H2O
V H2 / 2 = 0,56 < V O2 = 1,68 nên O2 dư
n H2O = n H2 = 1,12/22,4 = 0,05(mol)
m H2O = 0,05.18 = 0,9(gam)
V H2O = m/D = 0,9/1 = 0,9(ml)
c)
n NaOH = 16/40 = 0,4(mol)
Na2O + H2O $\to$ 2NaOH
n Na2O = 1/2 n NaOH = 0,2(mol)
m Na2O = 0,2.62 = 12,4(gam)
a)Ta có PT:SO4+H2O=H2SO4
Theo bài ra t có nSO4=240:96=2,5
Mà nSo4=nH2So4=2,5 mol
suy ra:mH2So4=2,5.98=245g
ta có PT 2H2+O2=2H2O
nH2=1,12:22,4=0,05MOL
nO2=1,68:22.4=0,075mol
theo pt ta có 0,05:2<0,075:1
suy ra H2 hết,O2 dư.
theo PT ta có:nH2O=nH2=0,05mol
suy ra VH2O=.....
mH2O=.....
nCH4 = 11.2/22.4 = 0.5 Mol
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
0.5____1
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
2_____________________________1
mKMnO4 = 2 *158 = 316 (g)
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Fe trong 300 ml dung dịch HNO3 1M thì thu được dung dịch A và 1,12 lít khí không màu hóa nâu ngoài không khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Để trung hòa dung dịch A cần bao nhiêu lít dung dịch B chứa hỗn hợp NaOH 0,01M và Ba(OH)2 0,02M
$n_{HNO_3} = 0,3.1 = 0,3(mol)$
$n_{NO_2} = \dfrac{1,12}{22,4} = 0,05(mol)$
$2H^+ + NO_3^- + 1e \to NO_2 + H_2O$
$n_{HNO_3\ pư} = n_{H^+} = 2n_{NO_2} = 0,1(mol)$
$\Rightarrow n_{HNO_3\ dư} = 0,3 - 0,1 = 0,2(mol)$
Gọi $V_{dd\ B} = x(lít) \Rightarrow n_{NaOH} = 0,01x(mol) ; n_{Ba(OH)_2} = 0,02x(mol)$
mà: $n_{HNO_3\ dư} = n_{NaOH} + 2n_{Ba(OH)_2}$
$\Rightarrow 0,2 = 0,01x + 0,02x.2$
$\Rightarrow x = 4(lít)$
Trong phòng thí nghiệm hóa học có các kim loại kẽm và sắt, dung dịch HCl và axit H2SO4.
a) Viết các phương trình hóa học có thể điều chế hiđro;
b) Phải dùng bao nhiêu gam kẽm, bao nhiêu gam sắt để điều chế được 2,24 lít khí hiđro (đktc)?
Phương trình hóa học của phản ứng:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
Theo phương trình (3) mFe cần dùng: 56.0,1 = 5,6g.
Theo phương trình (4) mZn cần dùng: 65.0,1 = 6,5g.