Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A) 2 m² 2cm²= m²
B) 3kg 45g= g
C)5,67m= m cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 42dm 4cm = ....dm ; 56cm 9mm = ....cm ; 26m 2cm = ....m
b) 3kg 5g = ....kg ; 30g = ....kg ; 1103g = ....kg
Cảm ơn nhé
42,4dm 56,9cm 2,62m 3,5kg 0,3kg
ok câu cuối chịu
42,4dm 56,9cm 26,02m 3,005kg 0,30kg 1,103kg
chúc học tốt nhé
Bài 12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg 725g = …...kg 3kg 45g = …...kg 12kg 5g =…….kg
b) 6528g =…….kg 789g = ..….kg 64g =……..kg
c) 7 tấn 125 kg = .…. tấn 2 tấn 64 kg = ..…. tấn 177 kg = ……. tấn
d) 1 tấn 3 tạ = …. tấn 4 tạ = …. t
a)1,725 3,045 12,005 b)6,528 0,789 0,064 c)7,125 2,064 0,177 d)1,3 0,4
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1cm2 =…………dm2 17mm2 =……………….cm2 2,12 cm2=…………….mm2 45cm2 =……………….m2 3,47 dm2 = ……… cm2 | 2,1m2 =……………cm2 7km2 5hm2 =………….km2 2m2 12cm2 =…………..cm2 34dm2 =……………….m2 90m2 200cm2 = ……. dm2 |
Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp
42,34 m
562,9 dm
6,02 m
4,352 km
8620 cm
563,08 hm
340,1 cm
0,352 km
viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a)2cm=.......m
5dm=.....m
18cm=......m còn nữa.....
a) 2 cm = 0,02 m ; 5 dm = 0,5 m ; 18 cm = 0,18 m
a)
\(2cm=0,02m\\ 5dm=0,5m\\ 18cm=0,18m\)
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m13cm= m 6dm5cm= dm
12m4dm= m 5dm23mm= dm
4km203m= km 6km57m= km
102m= km 7m7cm= m
2,viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21.55m= m cm
6.54km= m
43.76m= m cm
63.2km= m
3.viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
6km123m= m 8.75km= m
9km91dam= m 0.175km= m
4km2mm= m 0.09km= m
4,tính nhanh
a)42x65/6x5=
b)48x63/9x8=
c)9x71/213x189=
5,có 1 nhà văn đã viết "Mặt trăng đầu tháng như 1 lưỡi liềm vàng mà người thợ gặt bỏ quyên trên cánh đồng đầy sao"
em hãy viết bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm.
a, viết tập hợp C các số chẵn ko vượt quá 2020.
b, tính số phần tử của tập hợp
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 5m13cm = 5.13m
- 6dm5cm = 6.05dm
- 12m4dm = 12.4m
- 5dm23mm = 5.023dm
- 4km203m = 4203m
- 6km57m = 6057m
- 102m = 0.102km
- 7m7cm = 7.07m
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 21.55m = 21m 55cm
- 6.54km = 6540m
- 43.76m = 43m 76cm
- 63.2km = 63200m
3. Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
- 6km123m = 6123m
- 8.75km = 8750m
- 9km91dam = 9091m
- 0.175km = 175m
- 4km2mm = 4002m
- 0.09km = 90m
4. Tính nhanh: a) 42x65/6x5 = 455
b) 48x63/9x8 = 336
c) 9x71/213x189 = 0.15
5. Bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm: Khi mặt trăng đầu tháng lên cao trên bầu trời, bầu trời trở nên lấp lánh và đầy màu sắc. Ánh sáng trăng như một lưỡi liềm vàng, chiếu sáng khắp nơi. Những tia sáng trắng của trăng lan tỏa khắp không gian, làm cho bầu trời trở nên rực rỡ và thần tiên.
Dưới ánh trăng, những đám mây trắng nhẹ nhàng trôi qua, tạo nên những hình dáng độc đáo và mơ màng. Bầu trời trở thành một bức tranh sống động, với màu xanh đậm của đêm kết hợp với ánh sáng trăng tạo nên một sự hài hòa tuyệt vời. Cánh đồng dưới ánh trăng lưỡi liềm trở nên lấp lánh như một mảnh đất vàng. Những bông hoa trắng nở rộ, tạo nên một khung cảnh thơ mộng và tinh khiết. Tiếng ve kêu râm ran trong đêm, tạo nên âm nhạc tự nhiên, làm cho không gian thêm phần thư thái và yên bình. Trên bầu trời, hàng ngàn ngôi sao lấp lánh như những viên ngọc quý. Chúng tạo nên một vũ trụ vô tận, đưa ta vào một thế giới khác xa, nơi mà ta có thể mơ mộng và tìm thấy sự bình yên trong tâm hồn.
Trăng lưỡi liềm trên bầu trời là một hình ảnh đẹp và đầy cảm hứng. Nó mang đến cho chúng ta một cảm giác thần tiên và kỳ diệu, khiến cho bầu trời trở nên đặc biệt và đáng nhớ.
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35m 8 dm =……….....m b) 3kg 16g =………….........kg
c) 3cm2 12mm2 = ...............cm2 d) 1654 m2 = ......................ha
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 48,95 + 22,36 b) 76,48 – 8,56 c) 25,8 x 4,5 d) 91,08 : 3,6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................………....
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 35 m. chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích hình cữ nhật đó?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4:Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Biết thương của hai số là 0,8. Tìm hai số đó.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35m 8 dm =……….....m b) 3kg 16g =………….........kg
c) 3cm2 12mm2 = ...............cm2 d) 1654 m2 = ......................ha
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 758,45 + 41,28 b. 93,84 – 32,507 | c) 7,42 x 3,7 d) 25,85 : 2,5 |
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................………..…………………………………………………………………………............
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 25cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 5,5m, chiều dài 10m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1:
a,35m 8dm= 35,8m
b,3kg 16g = 3,016kg
c,3cm2 12mm2= 3,12cm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
26m 2cm = ....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 2cm = ...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 26m 2cm = ....m