CÂU HỎI: biển làm ra muối, mía làm ra đường và ............ làm ra con
điền vào chỗ trống
A. ba mẹ
B. hỏi mất dậy nha
C. ai mà bt ahihi
D. chiếc giường
MỘT SỐ BN SẼ HỈU
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi ......... rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Người thanh tiếng nói cũng thanh
Chuông kêu khẽ đánh bên ......... cũng kêu.
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Nói chín thì làm mười
Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đi một ngày đàng, học một ......... khôn."
Câu hỏi 5:
Trong kiểu câu "Ai thế nào ?",......... ngữ được cấu tạo bởi tính từ.
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
“Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm ......... ngỡ giữa cao nguyên
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”
Câu hỏi 7:
Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa…".
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Tuổi thơ chở đầy cổ tích
Dòng sông lời mẹ ngọt ngào
Đưa con đi cùng đất nước
Chòng chành nhịp võng......... .
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
"Em yêu màu đỏ:
Như máu con tim
Lá cờ Tổ quốc
Khăn quàng......... .
Câu hỏi 10:
Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản......... .
Nộp bài
1, thuyền
2,thành
3,phải
4,sàng
5,vị
6, bỡ
7,đã
8,ca dao
9, đội viên
10,sắc
thuyền
thành
nên
sàng
vị ngữ
bỡ ngỡ
đã
ca dao
đội viên
bản sắc
k cho mình nha bạn
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Người thanh tiếng nói cũng thanh
Chuông kêu khẽ đánh bên cũng kêu.
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Nói chín thì làm mười
Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đi một ngày đàng, học một khôn."
Câu hỏi 5:
Trong kiểu câu "Ai thế nào ?", ngữ được cấu tạo bởi tính từ.
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
“Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm ngỡ giữa cao nguyên
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”
Câu hỏi 7:
Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa…".
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Tuổi thơ chở đầy cổ tích
Dòng sông lời mẹ ngọt ngào
Đưa con đi cùng đất nước
Chòng chành nhịp võng .
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
"Em yêu màu đỏ:
Như máu con tim
Lá cờ Tổ quốc
Khăn quàng .
Câu hỏi 10:
Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản .
Nộp bài
1. thuyền
2 .thành
3 .nên
4 .sàng
5 .vị
6 .bỡ
7 .đã
8 .ca dao
9 .đội viên
10. sắc
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: "Ngủ thì ai cũng như lương thiện. Tỉnh dậy phân ra kẻ dữ hiền. Hiền dữ đâu phải là tính ..........ẵn. Phần nhiều do giáo dục mà nên."
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ ...........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ............nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là............. dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là cao thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ .công..........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............ còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ..năng..........nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan.......... dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn
rộng lượng thứ tha cho người có lỗi gọi là...
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đình
A. Anh em như thể tay chânB. Một nắng hai sươngC. Xấu người đẹp nếtCâu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?
A. Sôn saoB. Xao xuyếnC. Buổi xángD. Xóng biểnCâu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản: “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm?
A. Nếu - thìB. Tuy - nhưngC. Do - nênD. Vì - nênCâu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là “dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm”?:
A. Lạc quanB. Chiến thắngC. Dũng cảmD. Chiến côngCâu hỏi 5: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan… học giỏi mà còn hát rất hay.”?
A. Không nhữngB. VìC. DoD. Mặc dùCâu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
“Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”
(Tre Việt Nam, Nguyễn Duy).
A. Nhân hóaB. So sánhC. Điệp ngữD. Cả 3 đáp án saiCâu hỏi 7: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả” ?
A. Mở bàiB. Thân bàiC. Kết bàiD. Cả 3 đáp ánCâu hỏi 8: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:
“Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy.”
(“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, tr.139)
A. Ngoi, lênB. Xuống, ngoiC. Cua, cấyD. Lên, xuốngCâu hỏi 9:
Trong câu: “Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đó thầm lặng lẽ xuôi dòng.”, các vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ nào?
A. CốB. RồiC. XuôiD. GiữaCâu hỏi 10:
Từ “lồng” trong 2 câu thơ: “Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.” và “Mua được con chim tôi nhốt ngay vào lồng.” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ trái nghĩaB. Từ đồng nghĩaC. Từ đồng âmD. Cả 3 đáp án trênBài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc……… bấy nhiêu.
Câu hỏi 2:
Từ “no” trong câu: “Những cánh diều no gió,” là từ mang nghĩa ……
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do ……. vế câu ghép lại.”
Câu hỏi 4:
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Tre già …..e bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”
Câu hỏi 5:
Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Mạnh dùng sức, …….. dùng mưu.”
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Nói chín thì nên làm mười
Nói mười làm chín kẻ cười người ……..
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Chim trời ai dễ đếm lông
Nuôi con ai dễ kể …….. tháng ngày.
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng………..
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:
“Thịt mỡ ……… hành câu đối đỏ
Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh.”
Câu hỏi 10:
Điền từ chỉ phù hợp vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa …..
1.A
2. B
3.B
4. C
5. A
6. A
7. C
8. D
9. B
10. C
Bài 3:
1. tấc vàng
2. nghĩa chuyển
3. từ hai vế câu
4. che bóng
5. yếu
6. chê
7. công
8. nghĩa
9. dưa
10. ô
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
a. Khi đun nước ta không nên đổ đầy ấm vì khi đun…………… tăng lên làm cho nước trong ấm …………… và nước sẽ bị …………ra ngoài.
b. Người ta không đóng chai nước ngọt đầy ắp vì trong khi vận chuyển hoặc lưu trữ nhiệt độ có thể …………… làm cho nước ngọt đổ ra, nếu đong đầy nước ngọt sẽ không còn chỗ để …………, kết quả có thể làm chai…………
c. Chất lỏng nở ra khi ……………….. và co lại khi……………
d. Các chất lỏng …………… thì …………… khác nhau.
a, ………… nhiệt độ …………. Nở ra …………. Trào
b, tăng lên, dã nở, bị vỡ
c, nóng lên, lạnh đi
d, khác nhau, dãn nở vì nhiệt
Đố các bạn nha : một cô công chúa muốn kén chồng đức vua mở hội thi tài thử thách mà công chúa đặt ra là : '' phải ra một câu hỏi nào thật kgó mà không trả lời được " thì cô sẽ lấy làm chồng . Nhưng không ai đặt được câu hỏi mà công chúa không biết cả . Giũa lúc đó có một chàng trai đã ra một câu hỏi mà cô ko trả lời được . Theo các ban chàng trai đó đã hỏi công chúa câu hỏi gì ???
CÂu này rất rất và phải nói là rất dễ . Ai thông minh sẽ đoán được ra thôi.Chúc các bạn may mắn nha
trứng ra trước hay gà ra trước
có phải câu này ko
nhớ k mình nha
Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:
Mấy ngày mẹ về quê
Là mấy ngày bão nổi
Con đường mẹ đi về
Cơn mưa dài chặn lối.
Hai chiếc giường ướt một
Ba bố con nằm chung
Vẫn thấy trống phía trong
Nằm ấm mà thao thức.
Nghĩ giờ này ở quê
Mẹ cũng không ngủ được
Thương bố con vụng về
Củi mùn thì lại ướt.
Nhưng chị vẫn hái lá
Cho thỏ mẹ, thỏ con
Em thì chăm đàn ngan
Sớm lại chiều no bữa
Bố đội nón đi chợ
Mua cá về nấu chua…
Thế rồi cơn bão qua
Bầu trời xanh trở lại
Mẹ về như nắng mới
Sáng ấm cả gian nhà.
1. Bài thơ là lời của ai nói với ai?
A. Người con nói với mẹ. B. Mẹ nói với người con C.Tác giả nói với người mẹ. D. Tác giả nói với người con
2. Theo đặc điểm của thể thơ, những tiếng nào trong đoạn thơ trên gieo vần với nhau?
A. đường - giường. B. quê - về C. chợ - trở D. lá - qua
3. Câu thơ "Mua cá về nấu chua" có mấy động từ?
A. 1 động từ B. 2 động từ C. 3 động từ D. 4 động từ
4. Chủ ngữ trong câu thơ : " Hai chiếc giường ướt một." có cấu tạo như thế nào?
A. Là 1 cụm động từ B. Là 1 cụm danh từ. C. Là 1 cụm tính từ D. là 1 cụm chủ ngữ - vị ngữ
Giúp mình nha chiều nay mình nộp rùi :>
1. Bài thơ là lời của ai nói với ai?
A. Người con nói với mẹ. B. Mẹ nói với người con C.Tác giả nói với người mẹ. D. Tác giả nói với người con
2. Theo đặc điểm của thể thơ, những tiếng nào trong đoạn thơ trên gieo vần với nhau?
A. đường - giường. B. quê - về C. chợ - trở 3. Câu thơ "Mua cá về nấu chua" có mấy động từ?
A. 1 động từ B. 2 động từ C. 3 động từ D. 4 động từ
4. Chủ ngữ trong câu thơ : " Hai chiếc giường ướt một." có cấu tạo như thế nào?
A. Là 1 cụm động từ B. Là 1 cụm danh từ. C. Là 1 cụm tính từ D. là 1 cụm chủ ngữ - vị ngữ