hãy cho biết trong hai hình thức hô hấp của ếch , hình thức nào quan trọng hơn : bằng da hoặc bằng phổi? giải thích?
Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất? Trả lời bằng cách đánh dấu x vào ô ▭ cho câu trả lời đúng:
▭ A - phổi của động vật có vú.
▭ B - phổi và da của ếch nhái.
▭ C - phổi của bò sát.
▭ D - da của giun đất.
Hình bên minh họa một mô hình phổi. Dựa vào kiến thức đã học về hô hấp, hãy giải thích:
• Điều gì xảy ra khi cầm nút thắt của quả bóng số 3 kéo xuống, sau đó thả ra.
• Làm một mô hình phổi sử dụng vật liệu tái chế phù hợp, giới thiệu các phần trong mô hình tương ứng với bộ phận của hệ hô hấp.
Tham khảo!
• Hiện tượng sẽ xảy ra khi cầm nút thắt của quả bóng số 3 kéo xuống, sau đó thả ra:
- Khi cầm nút thắt của quả bóng số 3 kéo xuống, thể tích trong chai nhựa sẽ tăng lên khiến không khí từ ngoài tràn vào quả bóng số 1 và số 2 thông qua ống hút. Kết quả là quả bóng số 1 và số 2 sẽ phồng lên.
- Khi thả nút thắt của quả bóng số 3 ra, thể tích trong chai nhựa sẽ giảm khiến không khí từ quả bóng số 1 và số 2 được đẩy ra ngoài thông qua ống hút. Kết quả là quả bóng số 1 và số 2 sẽ xẹp dần.
Sau khi tham quan thiên nhiên, các em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1/ Các êm đã đến những địa điểm nào để quan sát? Hãy nhận xét về môi trường sống ở mỗi địa điểm quan sát. ( vùng đồng ruộng nước, vùng bãi lầy ven sông, vùng ven biển, vùng ao hồ. vùng rừng cây bụi ở quê em.....)
2/ Những động vật mà em đã quan sát được là gì? Đặc điểm hình thái và cấu tạo cơ thể cho thấy động vật đó thích nghi với môi trường sống nào?( cơ quan di chuyển bằng vây hay cánh, hay bằng chi. Vì sao ở môi trường đó chúng lại có đặc điểm thích nghi như vậy? Hãy dùng kiến thức vật lí để phân biệt và so sánh sự khác nhau của môi trường nước, môi trường trên mặt đất và một số loài chuyên bay trên không. Gợi ý: Trái đất hình cầu, và có lực hút vạn vật vào tâm trái đất đó là trọng lực . sinh vật ở cạn, có mặt đất nâng đỡ tạo sự cân bằng lực, ( di chuyển bằng chủ yếu bằng chi, hô hấp bằng phổi hoặc hệ thống ống khí ở sâu bọ) ở nước có sức nâng của nước đó là lực đẩy Ácsimet ( di chuyển chủ yếu bằng vây, hô hấp chủ yếu bằng mang). Sinh vật bay trên không phải luôn thắng lực hút của trái đất, khác với sinh vật hoạt động trên mặt đất và sinh vật sống dưới nước,( cơ thể nhẹ, có cánh, diện tích cánh đủ rộng, năng lượng đủ lớn, có hệ thông hô hấp cung cấp một lượng ooxxxi lớn hơn các sinh vật sông trên mặt đất)
3/ Quan sát các hình thức dinh dưỡng của động vật. Cấu tạo cơ thể phù hợp với việc tìm mồi, dinh dưỡng
4/ Mối quan hệ hai mặt giữa động vật và thực vật.
5/ Hiện tượng ngụy trang của động vật về hình dạng, cấu tạo, màu sắc hoặc tập tính như giả chết, co tròn, tiết độc, tiết mùi hôi...
6/ Hãy cho biết động vật nào có số lượng nhiều nhất ở nơi quan sát và động vật nào có số lượng ít nhất. Gải thích vì sao?
quan sát hình 21.2: giải thích sự thay đổi biên độ của đồ thị (biểu diễn sự thay đổi dung tích phổi khi hô hấp) trong hình?
Bạn gửi hình lên nha!
ĐỀ CƯƠNG I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1. Ếch hô hấp: A.chỉ qua da. B.vừa qua da vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu. C. chỉ bằng phổi. D. vừa qua da vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu. Câu2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là: A. thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối. C. mắt có mi, tai có màng nhĩ D. chi 5 phần chia đốt . Câu 3. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là: A. thằn lằn bóng, rắn ráo. B. thằn lằn bóng, cá sấu. C. rùa núi vàng, rắn ráo. D. ba ba, thằn lằn bóng. Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng? A. Không có mi mắt thứ ba. B. Không có đuôi. C. Da khô, có vảy sừng bao bọc. D. Vành tai lớn. Câu 5. Lớp chim được phân chia thành các nhóm là: A. chim ở cạn, chim trên không. B. chim bơi và chim ở cạn. C. chim chạy, chim bơi và chim bay. D. chim chạy, chim bay. Câu 6. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì? A. Giữ nhiệt. B. Làm cho cơ thể chim nhẹ. C. Làm cho đầu chim nhẹ. D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng. Câu 7. Thú móng guốc được xếp vào bộ guốc chẵn là: A. Lợn, bò. B. Bò, ngựa. C. Hươu, tê giác. D. Voi, hươu. Câu 8. Hiện tượng thai sinh là hiện tượng có trong lớp: A. bò sát B. lưỡng cư C. chim D. thú Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ? A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt. C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa. Câu 10. Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ? A. Chuột chù và chuột đồng. B. Chuột chũi và chuột chù. C. Chuột đồng và chuột chũi. D. Sóc bụng xám và chuột nhảy. II. TỰ LUẬN Câu 11 : Tại sao người ta lại xếp thằn lằn, cá sấu, rùa vào lớp bò sát? Câu 12: Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay? Câu 13: a. Hãy nêu những ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh? b. Hiện nay lớp thú đang bị giảm sút hết sức nặng nề. Là học sinh lớp 7 em có biện pháp gì để bảo tồn loài động vật này?
Câu 11: Thằn lằn cá sấu,rùa được sếp loại bò sát vì chúng có những đặc điểm chung của bò sát đó là da khô, có vảy sừng bao bọc và sinh sản trên cạn
Câu 12:Những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay:
- Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước trở thành cánh: để bay.
- Cơ thể được bao bọc bởi lông vũ xốp, nhẹ: giảm trọng lượng cơ thể.
- Cánh và đuôi có lông ống, phiến lông rộng: giúp hình thành cánh và bánh lái (đuôi) giúp chim bay.
- Mỏ bao bọc bởi chất sừng, hàm không răng: đầu nhẹ.
- Cổ dài, đầu linh hoạt: quan sát tốt khi bay.
- Chi sau 3 ngón linh hoạt: bám chắc vào cành cây khi hạ cánh
Câu 13:Ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh là : - Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng.
- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.
- Con non được nuôi bằng sữa mẹ, có nhiều kháng thể, có sự bảo vệ của mẹ trong giai đoạn đầu đời.
- Tỷ lệ sống sót của con non cao hơn
b)Là học sinh lớp 7 em sẽ bảo vệ những động vật thuộc lớp thú như sâu:
-Tuyên truyền để người dân ko săn bắt động vật một cách trái phép
-Tích cực bảo tồn
-Nhân giống các loài động vật đang tuyệt chủng(3 là A ko phải B)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì
A. xà phòng rất độc. B. ếch hô hấp qua da và phổi.
C. ếch hô hấp chủ yếu qua da. D. đó không phải nguyên nhân.
Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp
A. cá. B. lưỡng cư. D. bò sát. B. Chim.
Câu 3. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ gây hại của thằn lằn bổ sung cho ếch?
A. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, thời gian kiếm ăn khác nhau.
B. Chúng ăn thức ăn khác nhau, cùng kiếm ăn vào một thời điểm.
C. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, kiếm ăn vào một thời điểm.
D. Chúng ăn thức ăn khác nhau, thời gian ăn khác nhau.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, chủ yếu ăn sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 5. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là
A. vịt, gà, đà điểu. B. cút, cò, cánh cụt.
C. bồ câu, cánh cụt, sáo. D. yến, bồ câu, đại bàng.
Câu 6. Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà ?
A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.
Câu 7. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?
A. Đẻ trứng. B. Mình có lông mao bao phủ.
C. Nuôi con bằng sữa mẹ. D. Cả B và C.
Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn. B. Tê giác. C. Linh dương. D. Lợn.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 10. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?
A. 1300. B. 3200. C. 6500. D. 2710.
Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. gần hồ nước. B. đầm nước lớn.
C. hang đất khô. D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
A. Có mai và yếm.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Trứng có màng dai bao bọc.
D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?
A. Ăn thực vật. B. Đuôi ngắn. C. Mõm ngắn. D. Cổ dài.
Câu 14. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?
A. Ong mật. B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài. D. Bướm cải.
Câu 15. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D. Bàn chân có móng vuốt.
Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở … (1) …, vừa ở cạn và … (2) ….
A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
A. Chân có màng bơi. B. Mỏ dẹp.
C. Không có lông. D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?
A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
B. Có chi sau và đuôi to khỏe.
C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
Câu 19. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
A. 1600. B. 2600. C. 3600. D. 4600.
Câu 20: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng như thế nào?
A. Ở trong cát. B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
C. Bằng đất khô. D. Bằng lá cây mục
Câu 21. Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
A. Có đuôi. B. Không có xương ngón tay.
C. Lông mao thưa, mềm mại. D. Chi trước biến đổi thành cánh da.
Câu 23. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác.
Câu 24. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang. B. Chuột đồng nhỏ. C. Chuột chũi. D. Chuột chù.
Câu 25: Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập. B. Chó sói lửa. C. Dơi ăn sâu bọ. D. Cá voi xanh.
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?
A. Bay theo đường vòng. B. Bay theo đường thẳng.
C. Bay theo đường dích dắc. D. Bay không có đường bay rõ rệt.
Câu 27: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù. C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.
Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa.
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A. Di chuyển rất chậm chạp.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
Câu 30: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.
Câu 31: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn.
Câu 32: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm. C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?
A. Ăn thực vật là chính. B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón. D. Đi bằng bàn tay.
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?
A. Ăn thực vật là chính. B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón. D. Đi bằng bàn tay.
Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống.
Câu 2. Trình bày đặc điểm chung của lớp bò sát ?
Câu 3 .Nêu vai trò của lớp Thú?
Câu 4: Trình bày đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 5:Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá?
giúp e
Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì
A. xà phòng rất độc. B. ếch hô hấp qua da và phổi.
C. ếch hô hấp chủ yếu qua da. D. đó không phải nguyên nhân.
Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp
A. cá. B. lưỡng cư. D. bò sát. B. Chim.
Câu 3. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ gây hại của thằn lằn bổ sung cho ếch?
A. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, thời gian kiếm ăn khác nhau.
B. Chúng ăn thức ăn khác nhau, cùng kiếm ăn vào một thời điểm.
C. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, kiếm ăn vào một thời điểm.
D. Chúng ăn thức ăn khác nhau, thời gian ăn khác nhau.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, chủ yếu ăn sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 5. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là
A. vịt, gà, đà điểu. B. cút, cò, cánh cụt.
C. bồ câu, cánh cụt, sáo. D. yến, bồ câu, đại bàng.
Câu 6. Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà ?
A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.
Câu 7. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?
A. Đẻ trứng. B. Mình có lông mao bao phủ.
C. Nuôi con bằng sữa mẹ. D. Cả B và C.
Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn. B. Tê giác. C. Linh dương. D. Lợn.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 10. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?
A. 1300. B. 3200. C. 6500. D. 2710.
Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. gần hồ nước. B. đầm nước lớn.
C. hang đất khô. D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
A. Có mai và yếm.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Trứng có màng dai bao bọc.
D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?
A. Ăn thực vật. B. Đuôi ngắn. C. Mõm ngắn. D. Cổ dài.
Câu 14. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?
A. Ong mật. B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài. D. Bướm cải.
Câu 15. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D. Bàn chân có móng vuốt.
Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở … (1) …, vừa ở cạn và … (2) ….
A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
A. Chân có màng bơi. B. Mỏ dẹp.
C. Không có lông. D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?
A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
B. Có chi sau và đuôi to khỏe.
C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
Câu 19. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
A. 1600. B. 2600. C. 3600. D. 4600.
Câu 20: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng như thế nào?
A. Ở trong cát. B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
C. Bằng đất khô. D. Bằng lá cây mục
Câu 21. Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
A. Có đuôi. B. Không có xương ngón tay.
C. Lông mao thưa, mềm mại. D. Chi trước biến đổi thành cánh da.
Câu 23. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác.
Câu 24. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang. B. Chuột đồng nhỏ. C. Chuột chũi. D. Chuột chù.
Câu 25: Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập. B. Chó sói lửa. C. Dơi ăn sâu bọ. D. Cá voi xanh.
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?
A. Bay theo đường vòng. B. Bay theo đường thẳng.
C. Bay theo đường dích dắc. D. Bay không có đường bay rõ rệt.
Câu 27: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù. C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.
Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa.
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A. Di chuyển rất chậm chạp.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
Câu 30: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.
Câu 31: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn.
Câu 32: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm. C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?
A. Ăn thực vật là chính. B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón. D. Đi bằng bàn tay.
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?
A. Ăn thực vật là chính. B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón. D. Đi bằng bàn tay.
Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
Câu 1. Khi rửa xà phòng làm sạch nhớt trên da ếch, ếch sẽ chết vì
A. xà phòng rất độc. B. ếch hô hấp qua da và phổi.
C. ếch hô hấp chủ yếu qua da. D. đó không phải nguyên nhân.
Câu 2. Thụ tinh ngoài, đẻ trứng, phát triển có biến thái là đặc điểm của lớp
A. cá. B. lưỡng cư. D. bò sát. B. Chim.
Câu 3. Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ gây hại của thằn lằn bổ sung cho ếch?
A. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, thời gian kiếm ăn khác nhau.
B. Chúng ăn thức ăn khác nhau, cùng kiếm ăn vào một thời điểm.
C. Chúng cùng ăn một loại thức ăn, kiếm ăn vào một thời điểm.
D. Chúng ăn thức ăn khác nhau, thời gian ăn khác nhau.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt, hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, chủ yếu ăn sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 5. Những đại diện thuộc nhóm chim bay là
A. vịt, gà, đà điểu. B. cút, cò, cánh cụt.
C. bồ câu, cánh cụt, sáo. D. yến, bồ câu, đại bàng.
Câu 6. Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà ?
A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.
Câu 7. Tại sao xếp thú mỏ vịt vào lớp Thú?
A. Đẻ trứng. B. Mình có lông mao bao phủ.
C. Nuôi con bằng sữa mẹ. D. Cả B và C.
Câu 8. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn. B. Tê giác. C. Linh dương. D. Lợn.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 10. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?
A. 1300. B. 3200. C. 6500. D. 2710.
Câu 11. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. gần hồ nước. B. đầm nước lớn.
C. hang đất khô. D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
A. Có mai và yếm.
B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Trứng có màng dai bao bọc.
D. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?
A. Ăn thực vật. B. Đuôi ngắn. C. Mõm ngắn. D. Cổ dài.
Câu 14. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?
A. Ong mật. B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài. D. Bướm cải.
Câu 15. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D. Bàn chân có móng vuốt.
Câu 16. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở … (1) …, vừa ở cạn và … (2) ….
A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng.
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng.
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con.
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
A. Chân có màng bơi. B. Mỏ dẹp.
C. Không có lông. D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?
A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
B. Có chi sau và đuôi to khỏe.
C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
Câu 19. Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?
A. 1600. B. 2600. C. 3600. D. 4600.
Câu 20: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng như thế nào?
A. Ở trong cát. B. Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
C. Bằng đất khô. D. Bằng lá cây mục
Câu 21. Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.
Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
A. Có đuôi. B. Không có xương ngón tay.
C. Lông mao thưa, mềm mại. D. Chi trước biến đổi thành cánh da.
Câu 23. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác.
Câu 24. Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
A. Thỏ hoang. B. Chuột đồng nhỏ. C. Chuột chũi. D. Chuột chù.
Câu 25: Động vật nào dưới đây không có răng?
A. Cá mập. B. Chó sói lửa. C. Dơi ăn sâu bọ. D. Cá voi xanh.
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?
A. Bay theo đường vòng. B. Bay theo đường thẳng.
C. Bay theo đường dích dắc. D. Bay không có đường bay rõ rệt.
Câu 27: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù. C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.
Câu 28. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa.
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A. Di chuyển rất chậm chạp.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.
Câu 30: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.
Câu 31: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn.
Câu 32: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm. C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?
A. Ăn thực vật là chính. B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón. D. Đi bằng bàn tay.
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?
A. Ăn thực vật là chính. B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón. D. Đi bằng bàn tay.
Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
-giải thích các dạng khí trong sự thông khí ở phổi của hđ hô hấp?
-giải thích tác hại của tác nhân gây ô nhiễm ko khí đến hệ cơ quan hô hấp và hđ hô hấp? nêu biện pháp vệ sinh hô hấp?
- Nhờ sự hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
- Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí phế nang.
- Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
b)
- Các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ hô hấp của người:
+ Bụi, các khí độc hại như NOx, SOx, CO, nicôtin, ...
+ Các vi sinh vật gây bệnh.
- Các biện pháp hạn chế tác hại của các tác nhân nêu trên:
Biện pháp | Tác dụng |
- Trồng nhiều cây xanh trên đường phố, công sở, trường học, bệnh viện và nơi ở. | - Điều hoà thành phần không khí (chủ yếu là tỉ lệ O2 và CO2) theo hướng có lợi cho hô hấp. |
- Hạn chế việc sử dụng các thiết bị thải ra các khí độc hại - Không hút thuốc lá. | - Hạn chế ô nhiễm không khí do các chất khí độc (NOx, SOx, CO, nicôtin,...) |
- Xây dựng nơi làm việc và nơi ở có đủ nắng, gió, tránh ẩm thấp. - Thường xuyên dọn vệ sinh. - Không khạc nhổ bừa bãi. | - Hạn chế ô nhiễm không khí do các vi sinh vật gây bệnh. |
- Nên đeo khẩu trang khi đi ngoài đường phố và khi dọn vệ sinh. | - Hạn chế ô nhiễm không khí do bụi. |
các không khí bị ô nhiễm
các biện pháp vệ sinh hô hấpĐeo khẩu trang chống bụi. ...Vệ sinh mũi thường xuyên. ...Giữ ấm đường thở ...Uống nhiều nước. ...Dùng thiết bị lọc không khí tại nhà ...Tiêm phòng các vacxin phòng bệnh đường hô hấp. ...Ăn đủ chất dinh dưỡng. ...Luyện tập thể dục thường xuyên.Giải thích được đặc điểm thích nghi trong cấu tạo và chức năng của hô hấp ở các nhóm động vật khác nhau và chỉ ra quá trình hô hấp bằng phổi.
Tham khảo :
Giải thích:
- Chưa có cơ quan tiêu hóa: quá trình tiêu hóa chủ yếu là tiêu hóa nội bào.
- Có túi tiêu hóa: quá trình tiêu hóa chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào nhờ các tuyến tiết dịch tiêu hóa có chứa các enzim.
- Đã hình thành ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa: quá trình tiêu hóa diễn ra trong ống tiêu hóa với sự tham gia của các enzim chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào.
Giải thích sự thích nghi về cấu tạo của hô hấp và so sánh được hiệu hô hấp của nhóm động vật