Những câu hỏi liên quan
LE ANH THU
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thảo Nguyên
29 tháng 12 2017 lúc 14:36

worse

Võ Huy Hoàng
29 tháng 12 2017 lúc 14:36

bad or worse

Nguyễn Thị Thảo Nguyên
29 tháng 12 2017 lúc 14:37

or bad

mai ngoc nguyen thao
Xem chi tiết
VŨ PHƯƠNG LINH
Xem chi tiết
Bất bại thành lục vô kiế...
31 tháng 12 2018 lúc 9:41

cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư

đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!

trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..

đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.

Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Nghiem Hong Oanh
2 tháng 11 2017 lúc 21:49

chăm chỉ : siêng năng , chăm làm 

bạn ấy rất siêng năng học hành 

cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm

chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác

bạn ấy thật lười biếng

bà ta biềng nhác quá

Nguyen Ham Toan
Xem chi tiết
Phạm Công Gia Huy
2 tháng 11 2017 lúc 22:16

hai từ gần nghĩa: 

 + Anh dũng

 + Gan góc

hai từ trái nghĩa:

 + nhát cáy

 + Sợ sệt

thi phuong vu
2 tháng 11 2017 lúc 22:17

sợ hãi

Edward Tulane
2 tháng 11 2017 lúc 22:19

Các từ đồng nghĩa với dũng cảm là: Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,.



 

cao minh tri
Xem chi tiết
Ngô Nhật Minh
25 tháng 12 2022 lúc 20:14

Khái niệm:

-Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau. Khái niệm từ đồng nghĩa trong Tiếng Việt chia thành 2 loại.

Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau  và có thể thay đổi cho nhau trong lời nói. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (đồng nghĩa khác sắc thái, đồng nghĩa tương đối): Là các từ cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm ( biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ ngữ này, ta phải cân nhắc lựa chọn sao cho phù hợp hoàn cảnh.

-Từ trái nghĩa là những từ, cặp từ có nghĩa trái ngược nhau, nhưng có mối liên hệ nào đó. Loại từ này có thể chung một tính chất, hành động nhưng ý nghĩa lại trái ngược nhau. Hoặc giữa 2 từ không có mối quan hệ từ, ngữ nghĩa gì, thường sử dụng để nhấn mạnh, so sánh, gây chú ý…

-Từ đồng âm là các từ trùng nhau về hình thức ngữ âm (thường là viết, đọc giống nhau) nhưng lại khác nhau về mặt ngữ nghĩa của từ.

HOANG HA
Xem chi tiết
Cô nàng song tử
Xem chi tiết
Uzumaki Naruto
12 tháng 11 2017 lúc 19:41


Từ đồng nghĩa: lộng lẫy, rộng lớn, mênh mông
Từ trái nghĩa : ..................

Premis
12 tháng 11 2017 lúc 20:31

Từ đồng nghĩa : to đẹp,kì vĩ,lớn đẹp...

Từ trái nghĩa:bé nhỏ,... tíc mìh nha 

12 ~ Nhân Mã
14 tháng 11 2017 lúc 19:47

Lớn lao

phamthihaphuong
Xem chi tiết
oOo _ Virgo _ oOo
29 tháng 12 2017 lúc 20:02

Đồng nghĩa : thái bình , yên bình

Trái nghĩa : Chiếntranh , 

min junkook
29 tháng 12 2017 lúc 20:00

trái nghĩa:chiến tranh

đồng nghĩa:yên bình

phamthihaphuong
29 tháng 12 2017 lúc 20:04

2 tu trai nghia