Số thập phân gồm chín trăm, sáu đơn vị, năm phần mười và bảy phần nghìn được viết là:
Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là :
A. 17,53
B. 17,053
C. 17,530
D. 170,53
đáp án là B
Số thập phân có hai mươi bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là :
A. 27,503
B. 27,053
C. 27,530
D. 107,53
A) Sáu đơn vị, chín phần mười.
B) Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm.
C) Không đơn vị, sáu trăm linh chín phần nghìn.
D) Bốn mươi chín phần trăm.
Số thập phân gồm 7 trăm 2 chục 5 đơn vị và 7 phần mười được viết là:
a.725,7 b.725,07 c.752,7 d.72,57
phân số \(\dfrac{13}{2}\) được viết dưới dạng hỗn số là:
a.1\(\dfrac{1}{2}\) b.1\(\dfrac{2}{2}\) c.6\(\dfrac{1}{2}\) d.1\(\dfrac{3}{2}\)
9 tấn 208kg = ...........kg
a.9,280 b.92,08 c.9,209 d.9,208
9,03 km.......9km 30m
a.> b.< c.= d.cả a,b đều đún
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | |
81 000 | |
chín mươi nghìn hai trăm | |
sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi | |
bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm | |
50 001 |
Viết số | Đọc số |
85 705 | tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm |
43 672 | bốn mươi ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai |
81 000 | tám mươi mốt nghìn |
90 200 | chín mươi nghìn hai trăm |
63 790 | sáu mươi ba nghìn bảy trăm chín mươi |
76 015 | bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm |
50 001 | năm mươi nghìn không trăm linh một |
Viết (theo mẫu):
Đọc số | Viết số |
năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi | 50 420 |
sáu mươi ba nghì bốn trăm | |
bảy mươi lắm nghìn | |
năm mươi sáu nghìn không trăm mười | |
chín mươi nghìn không trăm linh chín |
Đọc số | Viết số |
năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi | 50 420 |
sáu mươi ba nghì bốn trăm | 63 400 |
bảy mươi lắm nghìn | 75 000 |
năm mươi sáu nghìn không trăm mười | 56 010 |
chín mươi nghìn không trăm linh chín | 90 009 |
số thập phân gồm 7 đơn vị 9 phần trăm 8 phần nghìn là
Viết́ số thập phân có-
-5 đơn vị bả̉̉̉̉̉y phần mười
-ba mươi hai đơn vị tám phần mười năm phần trăm
-không đơn vị một phần trăm
-không đơn vị ba trăm linh bốn phần nghìn
viết các số thập phân sau
hai đơn vị , một phần trăm và tám phần nghìn viết là
ghi lại cách đọc số thập phân
678,678 đọc là
2, 018
Sáu trăm bảy mươi tám phẩy sáu trăm bảy mươi tám
2,018 đọc là hai phẩy không trăm mười tám
678,678 đọc là sáu trăm bảy mươi tám phẩy sáu trăm bảy mươi tám
nhớ cho mình nha !