(Lý 7 )
Nguyên tử Nitơ có 7 hạt electron (giả sử điện tích của mỗi hạt electron là (-1) thì nguyên tử Nitơ có tổng điện tích của electron là (-7) .
Hỏi nhân của nó sẽ mang điện tích là mấy?
HELP ME !!
Nguyên tử nitơ có 7 hạt êlectrôn ( giả sử điện tích của mỗi hạt electron là (-1 ) thì nguyên tử nitơ có tổng điện tích của êlectrôn là -7) . Hỏi hạt nhân của nó sẽ mang điện tích là mấy?
A. (– 14) | B.( - 7) | C.7 | D.14 |
Vật lí 7
Mỗi nguyên tử oxi có 8 electron xung quanh hạt nhân biết -e là điện tích của một electron. Hỏi
a, Hạt nhân nguyên tử oxi có diện tích là bao nhiêu?
b, Nếu nguyên tử mất bớt đi một electron thì điện tích của hạt nhân có thay đổi không? Lúc đó nguyên tử oxi mang điện tích gì?
Nguyên tử Các bon có 6 hạt electron (giả sử điện tích của mỗi hạt electron là (-1) thì hạt nhân của nguyên tử Các bon sẽ mang điện tích là bao nhiêu?
A: 6.
B: -6.
C: 12.
D:-12.
Các bạn giúp mình nhé! Cảm ơn
Nguyên tử nitơ có 7 hạt electron ( giả sử điện tích của mỗi hạt electron là -1 thì nguyên tử nitơ có tổng điện tích của electron là -7. Hỏi nhân của nó mang điện tích là mấy?
A. -7
B. 7
C. -14
D. 14
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B là
A. 13 và 17.
B. 13 và 21.
C. 15 và 19.
D. 15 và 23.
Chọn A
Cấu hình electron của A là 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 1
→ Số đơn vị điện tích hạt nhân của A là 13.
Số hạt mang điện trong A là 13.2 = 26 → Số hạt mang điện trong B là 26 + 8 = 34.
→ Số đơn vị điện tích hạt nhân của B là 34 : 2 = 17.
Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tìm điện tích hạt nhân của R. Câu 8: Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Tìm điện tích hạt nhân của X. Câu 9: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 10: Khối lượng của nguyên tử nguyên tố X là 27u. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là dương là 1. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 11: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Oxi, biết Oxi có 3 đồng vị : 99,757% 816O; 0,039% 817O; 0,204% 818O
Một vật bình thường trung hòa về điện là do:
Số electron bằng số hạt nhân.
Liên kết nguyên tử luôn chặt chẽ.
Trong nguyên tử có các electron là những hạt mang điện.
Tổng diện tích của các electron có trị số bằng điện tích hạt nhân.
Hạt nhân nguyên tử vàng có điện tích+79e(e là điện tích của 1 electron)
a trong nguyên tử có bao nhiêu electron quanh hạt nhân vì sao
b nếu nguyên tử vàng nhận hoặc bớt 2elctron thì điện tích của hạt nhân thay đổi ko.khi đó nguyên tử vàng mng điện tích j
a, Trong nguyên tử vàng có 79 electron quanh hạt nhân vì: Trong nguyên tử tổng các điện tích âm có trị số tiệt đối bằng tổng các điện tích dương.
b, nếu nguyên tử vàng nhận hoặc bớt đi 2 elctron thì điện tích hạt nhân có thay đổi và:
+ nếu nhận thêm thì: nguyên tử(-)
+ nếu bớt đi thì: nguyên tử (+)
tổng số hạt của 1 nguyên tử là 36, trong đó số hạt mang điện tích dương gấp đôi số hạt ko mang điện
a) Tính số hạt mỗi loại
b) Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử trên
c) Hãy cho biết nguyên tử này có mấy lớp electron? Lớp electron ngoài cùng có bao nhiêu electron.
Chào em!
Nguyên tử có 3 loại hạt cơ bản:
+ Vỏ nguyên tử có các hạt electron sắp xếp thành nhiều lớp (e), những hạt này mang điện tích âm.
+ Hạt nhân nguyên tử có các hạt proton(p) mang điện tích dương và các hạt notron (n) không mang điện tích.
Nguyên tử trung hoà về điện: P=E=Z
Sửa đề: Tổng số hạt mang điện tích gấp đôi số hạt không mang điện tích
\(a,2P=2N\Leftrightarrow P=N=E\\ Mà:P+N+E=36\\ \Leftrightarrow3P=36\Leftrightarrow P=E=N=Z=12\)
\(b,m=0,16605.10^{-23}.A=0,16605.10^{-23}.\left(P+N\right)\\ =0,16605.10^{-23}.\left(12+12\right)=3,9852.10^{-23}\left(g\right)\)
\(c,Cấu.hình.e\left(Z=12\right):1s^22s^22p^63s^2\\ Số.lớp.e:3\\ Số.e.lớp.ngoài.cùng:2\)