Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 1 , BC =2 .Tính các tỉ số lượng giác sinB , Cos B
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB.
A. sin B = 0,6; cos B = 0,8
B. sin B = 0,8; cos B = 0,6
C. sin B = 0,4; cos B = 0,8
D. sin B = 0,6; cos B = 0,4
Theo định lý Py-ta-go ta có:
Xét tam giác ABC vuông tại C có:
Đáp án cần chọn là: A
Cho tam giác ABC vuông tại c có BC = 1,2 cm, AC = 0,9 cm . Tính các tỉ số lượng giác sinB; cosB
A. sinB = 0,6 cosB = 0,8
B. sinB = 0,8 cosB = 0,6
C. sinB = 0,4 cosB = 0,8
D. sinB = 0,6 cosB = 0,4
Cho tam giác ABC vuông tại c có BC = 1,2 cm, AC = 0,9 cm . Tính các tỉ số lượng giác sinB; cosB
A. sin B = 0,6; cos B = 0,8
B. sin B = 0,8; cos B = 0,6
C. sin B = 0,4; cos B = 0,8
D. sin B = 0,6; cos B = 0,4
cho tam giác abc vuông tại có bc=1.2cm ac=0.9cm. tính tỉ số lượng giác sinb
Xét \(\Delta ABC\) vg tại A có
BC\(^2\)= AC\(^2\)+AB\(^2\)( theo định lí Pi ta go)
\(\Rightarrow\)AB\(^2\)=BC\(^2\)-AC\(^2\)\(\Leftrightarrow\)AB\(^2\)=1,2\(^2\)-0,9\(^2\)=1,44 - 0,81= 0,63
\(\Rightarrow\)AB=\(\sqrt{0,63}\)=\(\dfrac{3\sqrt{7}}{10}\)
\(\Rightarrow\)sin B=\(\dfrac{AC}{BC}=\dfrac{0,9}{1,2}=\dfrac{3}{4}\)
sinC=\(\dfrac{AB}{BC}=\)\(\dfrac{\dfrac{3\sqrt{7}}{10}}{1,2}\)=\(\dfrac{\sqrt{7}}{4}\)
Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B
A. sin B = 1 3 ; cos B = 2 3 3
B. sin B = 5 5 ; cos B = 2 5 5
C. sin B = 1 2 ; cos B = 2 5
D. sin B = 2 5 5 ; cos B = 5 5
Theo định lý Py-ta-go:
Xét tam giác ABC vuông tại C có:
Đáp án cần chọn là: B
1. Cho sin anpha =0,4.Tính cos anpha,tan anpha,cot anpha
2.Cho tam giác ABC vuông tại A. Cho sinB = 1/2. Tính các tỉ số lượng giác còn lại
\(\sin\alpha=\frac{2}{5}\)
\(\Rightarrow\cos\alpha=\sqrt{1-\sin^2\alpha}\)
\(=\sqrt{1-\frac{4}{25}}\)
\(=\sqrt{\frac{21}{25}}=\)\(\frac{\sqrt{21}}{5}\)
\(\Rightarrow\tan\alpha=\frac{\sin\alpha}{\cos\alpha}=\frac{2}{5}:\frac{\sqrt{21}}{5}=\frac{2}{\sqrt{21}}\)và \(\cot\alpha=\frac{\sqrt{21}}{2}\)
2. Tương tự a)
\(\cos B=\sqrt{1-\sin^2B}\)
\(=\sqrt{1-\frac{1}{4}}\)
\(=\sqrt{\frac{3}{4}}=\frac{\sqrt{3}}{2}\)
\(\tan B,\cot B\)bạn tự tính nốt.
\(sin\alpha=0,4\Rightarrow sin^2\alpha=0,16\Rightarrow cos^2\alpha=1-sin^2\alpha=1-0,16=0,84\Rightarrow cos\alpha=\frac{\sqrt{21}}{5}\)
\(tan\alpha=\frac{sin\alpha}{cos\alpha}=\frac{0,4}{\frac{\sqrt{21}}{5}}=\frac{2\sqrt{21}}{21}\)
\(cot\alpha=1:sin\alpha=1:\frac{2\sqrt{21}}{21}=\frac{21}{2\sqrt{21}}\)
cho tam giác ABC vuông tại A có sinB=0,6
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C
cho tam giác ABC vuông tại A có sinB=0,6
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C
cho tam giác abc vuông tại a có sinb = 0,6. tính các tỉ số lượng giác của góc c